Có 1 kết quả:
luật
Tổng nét: 9
Bộ: xích 彳 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰彳聿
Nét bút: ノノ丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: HOLQ (竹人中手)
Unicode: U+5F8B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lǜ , lù ㄌㄨˋ
Âm Nôm: lót, luật, luốt, rọt, rút, sốt, suốt, sụt, trót, trốt, trút
Âm Nhật (onyomi): リツ (ritsu), リチ (richi), レツ (retsu)
Âm Hàn: 률, 율
Âm Quảng Đông: leot6
Âm Nôm: lót, luật, luốt, rọt, rút, sốt, suốt, sụt, trót, trốt, trút
Âm Nhật (onyomi): リツ (ritsu), リチ (richi), レツ (retsu)
Âm Hàn: 률, 율
Âm Quảng Đông: leot6
Tự hình 6
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cấm sở cảm sự, túng bút ngẫu thư - 禁所感事縱筆偶書 (Cao Bá Quát)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 30 - Tống thu kỳ 1 - 菊秋百詠其三十-送秋其一 (Phan Huy Ích)
• Đàm thi kỳ 2 - 談詩其二 (Phương Hiếu Nhụ)
• Độ lĩnh - 度嶺 (Trần Dư Nghĩa)
• Hoạ đồng thành phủ viện Tôn Thất Chử tiên sinh Đinh tế nguyên vận - 和同城撫院尊室渚先生丁祭原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Phụng triệu phó thành, cảm cố kinh phong cảnh tác - 奉召赴城感故京風景作 (Phan Huy Ích)
• Tảo mai - 早梅 (Tề Kỷ)
• Vô đề (Lãm biến kinh văn dữ luật nghi) - 無題(覽遍經文與律儀) (Khả Mân)
• Xuân vọng - 春望 (Lục Du)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 30 - Tống thu kỳ 1 - 菊秋百詠其三十-送秋其一 (Phan Huy Ích)
• Đàm thi kỳ 2 - 談詩其二 (Phương Hiếu Nhụ)
• Độ lĩnh - 度嶺 (Trần Dư Nghĩa)
• Hoạ đồng thành phủ viện Tôn Thất Chử tiên sinh Đinh tế nguyên vận - 和同城撫院尊室渚先生丁祭原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Phụng triệu phó thành, cảm cố kinh phong cảnh tác - 奉召赴城感故京風景作 (Phan Huy Ích)
• Tảo mai - 早梅 (Tề Kỷ)
• Vô đề (Lãm biến kinh văn dữ luật nghi) - 無題(覽遍經文與律儀) (Khả Mân)
• Xuân vọng - 春望 (Lục Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quy tắc, luật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phép tắc, pháp lệnh. ◎Như: “pháp luật” 法律.
2. (Danh) Cách thức, quy tắc. ◎Như: “định luật” 定律 quy tắc đã định.
3. (Danh) Luật “Dương” 陽, một trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc. ◎Như: “luật lữ” 律呂. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Luật xuy Thử Cốc hàn ưng chuyển” 律吹黍谷寒應轉 (Cấm sở cảm sự 禁所感事) Thổi điệu nhạc luật, cái lạnh ở Thử Cốc cũng phải chuyển (thành ấm áp). § Ghi chú: Thôi Diễn 鄒衍 thổi sáo ở Thử Cốc.
4. (Danh) Tiết tấu. ◎Như: “âm luật” 音律, “vận luật” 韻律.
5. (Danh) Tiếng gọi tắt của “luật thi” 律詩 luật thơ. ◎Như: “ngũ luật” 五律 luật thơ năm chữ, “thất luật” 七律 luật thơ bảy chữ.
6. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◇Kim sử 金史: “Tự luật thậm nghiêm, kì đãi nhân tắc khoan” 自律甚嚴, 其待人則寬 (Dương Vân Dực truyện 楊雲翼傳) Tự kiềm chế mình rất nghiêm khắc, mà đối xử với người thì khoan dung.
7. (Động) Tuân theo, tuân thủ. ◇Lễ Kí 禮記: “Thượng luật thiên thì, hạ tập thủy thổ” 上律天時, 下襲水土 (Trung Dung 中庸) Trên tuân theo thiên thời, dưới hợp với thủy thổ.
8. (Hính) Chót vót (thế núi). ◇Thi Kinh 詩經: “Nam san luật luật, Phiêu phong phất phất” 南山律律, 飄風弗弗 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Núi nam cao chót vót, Gió thổi mạnh gấp.
2. (Danh) Cách thức, quy tắc. ◎Như: “định luật” 定律 quy tắc đã định.
3. (Danh) Luật “Dương” 陽, một trong mười hai luật của âm nhạc cổ Trung Quốc. ◎Như: “luật lữ” 律呂. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Luật xuy Thử Cốc hàn ưng chuyển” 律吹黍谷寒應轉 (Cấm sở cảm sự 禁所感事) Thổi điệu nhạc luật, cái lạnh ở Thử Cốc cũng phải chuyển (thành ấm áp). § Ghi chú: Thôi Diễn 鄒衍 thổi sáo ở Thử Cốc.
4. (Danh) Tiết tấu. ◎Như: “âm luật” 音律, “vận luật” 韻律.
5. (Danh) Tiếng gọi tắt của “luật thi” 律詩 luật thơ. ◎Như: “ngũ luật” 五律 luật thơ năm chữ, “thất luật” 七律 luật thơ bảy chữ.
6. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◇Kim sử 金史: “Tự luật thậm nghiêm, kì đãi nhân tắc khoan” 自律甚嚴, 其待人則寬 (Dương Vân Dực truyện 楊雲翼傳) Tự kiềm chế mình rất nghiêm khắc, mà đối xử với người thì khoan dung.
7. (Động) Tuân theo, tuân thủ. ◇Lễ Kí 禮記: “Thượng luật thiên thì, hạ tập thủy thổ” 上律天時, 下襲水土 (Trung Dung 中庸) Trên tuân theo thiên thời, dưới hợp với thủy thổ.
8. (Hính) Chót vót (thế núi). ◇Thi Kinh 詩經: “Nam san luật luật, Phiêu phong phất phất” 南山律律, 飄風弗弗 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Núi nam cao chót vót, Gió thổi mạnh gấp.
Từ điển Thiều Chửu
① Luật lữ, cái đồ ngày xưa dùng để xét tiếng tăm.
② Luật phép, như quân luật 軍律 phép quân, hình luật 形律 luật hình, vì thế nên lấy phép mà buộc tội cũng gọi là luật, như luật dĩ pháp lệnh mỗ điều 律以法令某條 lấy điều luật mỗ mà buộc tội.
③ Nhất luật, đều cả như một, cũng như pháp luật thẩy đều như nhau cả.
④ Cách thức nhất định dể làm thơ gọi là thi luật 詩律.
② Luật phép, như quân luật 軍律 phép quân, hình luật 形律 luật hình, vì thế nên lấy phép mà buộc tội cũng gọi là luật, như luật dĩ pháp lệnh mỗ điều 律以法令某條 lấy điều luật mỗ mà buộc tội.
③ Nhất luật, đều cả như một, cũng như pháp luật thẩy đều như nhau cả.
④ Cách thức nhất định dể làm thơ gọi là thi luật 詩律.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Luật (pháp), quy luật: 法律 Pháp luật; 定律 Định luật; 紀律 Kỉ luật;
② Luật (thơ). 【律詩】luật thi [lđçshi] Thơ luật;
③ Cái luật (dụng cụ dùng để thẩm âm thời xưa);
④ Kiềm chế: 律己甚嚴 Nghiêm ngặt kiềm chế mình;
⑤ [Lđç] (Họ) Luật.
② Luật (thơ). 【律詩】luật thi [lđçshi] Thơ luật;
③ Cái luật (dụng cụ dùng để thẩm âm thời xưa);
④ Kiềm chế: 律己甚嚴 Nghiêm ngặt kiềm chế mình;
⑤ [Lđç] (Họ) Luật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phép tắc đặc ra để mọi người phải theo.
Từ ghép 30
âm luật 音律 • bãi luật 罷律 • cách luật 格律 • chiếu luật 照律 • dân luật 民律 • giới luật 戒律 • hình luật 刑律 • kỉ luật 紀律 • kỷ luật 紀律 • kỷ luật 纪律 • luật khoa 律科 • luật lệ 律例 • luật lệ 律法 • luật sư 律师 • luật sư 律師 • luật thi 律詩 • nhạc luật 樂律 • nhất luật 一律 • niêm luật 黏律 • pháp luật 法律 • phi luật tân 菲律宾 • phi luật tân 菲律賓 • phi luật tân 非律賓 • quân luật 軍律 • quy luật 規律 • quy luật 规律 • sắc luật 敕律 • thất luật 失律 • toàn luật 旋律 • tuế luật 歲律