Từ điển phổ thông
hối hận, hối tiếc, nuối tiếc, ăn năn
Từ điển trích dẫn
1. Hối hận, hối tiếc (sau sự việc). ◇Sử Kí 史記: “Hoài Vương hậu hối, xá Trương Nghi, hậu lễ chi như cố” 懷王後悔, 赦張儀, 厚禮之如故 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận