Có 1 kết quả:

hậu hối

1/1

hậu hối

phồn thể

Từ điển phổ thông

hối hận, hối tiếc, nuối tiếc, ăn năn

Từ điển trích dẫn

1. Hối hận, hối tiếc (sau sự việc). ◇Sử Kí 史記: “Hoài Vương hậu hối, xá Trương Nghi, hậu lễ chi như cố” 懷王後悔, 赦張儀, 厚禮之如故 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳).

Một số bài thơ có sử dụng