Có 1 kết quả:

hậu tào

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chuồng ngựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến tự khứ bị liễu mã, khiên xuất hậu tào” 王進自去備了馬, 牽出後槽 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến tự mình giắt ngựa ra khỏi chuồng.
2. Phu chăn ngựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng tựu tại mã viện biên phục trước. Thính đắc na hậu tào khước tại nha lí” 武松就在馬院邊伏著. 聽得那後槽卻在衙裡 (Đệ tam thập nhất hồi) Võ Tòng nấp ở bên tàu ngựa, thấy người coi ngựa vẫn còn ở chỗ làm việc.