Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đồ bộ
1
/1
徒步
đồ bộ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi chân, không dùng ngựa hoặc xe, tàu, thuyền.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bành Nha hành - 彭衙行
(
Đỗ Phủ
)
•
Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮
(
Đỗ Phủ
)
•
Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明
(
Đỗ Phủ
)
•
Bức trắc hành tặng Tất Diệu [Bức trắc hành tặng Tất Tứ Diệu] - 逼仄行贈畢曜【逼側行贈畢四曜】
(
Đỗ Phủ
)
•
Đồ bộ quy hành - 徒步歸行
(
Đỗ Phủ
)
•
Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư - 夏日過青龍寺謁操禪師
(
Vương Duy
)
•
Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Tháp hoả xa vãng Lai Tân - 搭火車往來賓
(
Hồ Chí Minh
)
•
Tô Tần đình kỳ 2 - 蘇秦亭其二
(
Nguyễn Du
)
•
Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0