Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đắc thất
1
/1
得失
đắc thất
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Được và mất, chỉ sự thành công thất bại ở đời.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đệ thập ngũ cảnh - Trạch nguyên tiêu lộc - 第十五景-澤源哨鹿
(
Thiệu Trị hoàng đế
)
•
Đình thí đối sách - 廷試對策
(
Phan Đình Phùng
)
•
Giải ưu - 解憂
(
Đỗ Phủ
)
•
Hiểu toạ - 曉坐
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李)
(
Đỗ Phủ
)
•
Ngẫu đề - 偶題
(
Đỗ Phủ
)
•
Phược kê hành - 縛雞行
(
Đỗ Phủ
)
•
Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦
(
Phạm Tông Mại
)
•
Thương tiến tửu - 將進酒
(
Cao Khải
)
•
Xuân nhật đối tửu thư sự - 春日對酒書事
(
Phan Lãng
)
Bình luận
0