Có 1 kết quả:
bồi
Tổng nét: 11
Bộ: xích 彳 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳非
Nét bút: ノノ丨丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: HOLMY (竹人中一卜)
Unicode: U+5F98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pái ㄆㄞˊ, péi ㄆㄟˊ
Âm Nôm: bồi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: pui4
Âm Nôm: bồi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: pui4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Môn thất tịch cảm hoài - 白門七夕感懷 (Lý Lưu Phương)
• Chí Đại Than độ - 至大灘渡 (Thái Thuận)
• Chiến thành nam - 戰城南 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Du mỗ cố trạch dạ thính đàn tranh - 遊某故宅夜聽彈箏 (Cao Bá Quát)
• Độ Tầm Dương giang vọng Tỳ Bà đình - 渡潯陽江望琵琶亭 (Phan Huy Ích)
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Ngô huyện Lão sơn - 吾縣老山 (Nguyễn Khuyến)
• Nhật xuất - 日出 (Vương Miện)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 077 - 山居百詠其七十七 (Tông Bản thiền sư)
• Thị Trương tự thừa, Vương hiệu khám - 示張寺丞王校勘 (Án Thù)
• Chí Đại Than độ - 至大灘渡 (Thái Thuận)
• Chiến thành nam - 戰城南 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Du mỗ cố trạch dạ thính đàn tranh - 遊某故宅夜聽彈箏 (Cao Bá Quát)
• Độ Tầm Dương giang vọng Tỳ Bà đình - 渡潯陽江望琵琶亭 (Phan Huy Ích)
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Ngô huyện Lão sơn - 吾縣老山 (Nguyễn Khuyến)
• Nhật xuất - 日出 (Vương Miện)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 077 - 山居百詠其七十七 (Tông Bản thiền sư)
• Thị Trương tự thừa, Vương hiệu khám - 示張寺丞王校勘 (Án Thù)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
do dự
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “bồi hồi” 徘徊.
Từ điển Thiều Chửu
① Bồi hồi 徘徊 quanh co không tiến lên được.
Từ điển Trần Văn Chánh
【徘徊】bồi hồi [páihuái] Dùng dằng, chần chừ, lưỡng lự, đi đi lại lại: 徘徊往返 Dùng dằng nửa ở nửa về.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Bồi 俳, trong từ ngữ Bồi hồi 俳佪.
Từ ghép 1