Có 2 kết quả:
tỉ • tỷ
Tổng nét: 11
Bộ: xích 彳 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰彳歨
Nét bút: ノノ丨丨一丨一丨一ノ丶
Thương Hiệt: HOYLO (竹人卜中人)
Unicode: U+5F99
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xǐ ㄒㄧˇ
Âm Nôm: si, tỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): うつ.る (utsu.ru), うつ.す (utsu.su)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: saai2
Âm Nôm: si, tỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): うつ.る (utsu.ru), うつ.す (utsu.su)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: saai2
Tự hình 6
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 21 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 5 - Lộng huyền - 菊秋百詠其二十一-湖陽五弄其五-弄絃 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Võ Đôn Hưng thi kỳ 2 - 和武敦興詩其二 (Trần Đình Tân)
• Ngẫu hứng - 偶興 (Bùi Huy Bích)
• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Tháo)
• Thuỷ đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Phạm Đình Hổ)
• Thư hoài đáp Vũ Công bộ, y tiền giản Đoàn hàn lâm vận - 書懷答武工部,依前柬段翰林韻 (Phan Huy Ích)
• Trung thu vô nguyệt, tuý trung ngẫu đắc tam tuyệt kỳ 2 - 中秋無月,醉中偶得三絕其二 (Phan Huy Ích)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 21 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 5 - Lộng huyền - 菊秋百詠其二十一-湖陽五弄其五-弄絃 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Võ Đôn Hưng thi kỳ 2 - 和武敦興詩其二 (Trần Đình Tân)
• Ngẫu hứng - 偶興 (Bùi Huy Bích)
• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Tháo)
• Thuỷ đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Phạm Đình Hổ)
• Thư hoài đáp Vũ Công bộ, y tiền giản Đoàn hàn lâm vận - 書懷答武工部,依前柬段翰林韻 (Phan Huy Ích)
• Trung thu vô nguyệt, tuý trung ngẫu đắc tam tuyệt kỳ 2 - 中秋無月,醉中偶得三絕其二 (Phan Huy Ích)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dời, dọn đi chỗ khác, di chuyển. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương xuất chi quốc, sử nhân tỉ Nghĩa Đế” 項王出之國, 使人徙義帝 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương về nước, bắt Nghĩa Đế phải dời đi nơi khác.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
di chuyển, di dời
Từ điển Thiều Chửu
① Dời. Dọn nhà đi ở chỗ khác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thiên, dời, dọn, chuyển, di chuyển: 遷徙 Dời đi nơi khác, di chuyển, di cư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dời chỗ.