Có 2 kết quả:

tỉtỷ

1/2

tỉ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dời, dọn đi chỗ khác, di chuyển. ◇Sử Kí : “Hạng Vương xuất chi quốc, sử nhân tỉ Nghĩa Đế” , 使 (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hạng Vương về nước, bắt Nghĩa Đế phải dời đi nơi khác.

tỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

di chuyển, di dời

Từ điển Thiều Chửu

① Dời. Dọn nhà đi ở chỗ khác.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thiên, dời, dọn, chuyển, di chuyển: Dời đi nơi khác, di chuyển, di cư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời chỗ.