Có 2 kết quả:
lai • lại
Tổng nét: 11
Bộ: xích 彳 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳來
Nét bút: ノノ丨一ノ丶ノ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: HODOO (竹人木人人)
Unicode: U+5FA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lái ㄌㄞˊ, lài ㄌㄞˋ
Âm Nôm: lai
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): きた.す (kita.su), きた.る (kita.ru), く.る (ku.ru)
Âm Hàn: 래
Âm Quảng Đông: loi4
Âm Nôm: lai
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): きた.す (kita.su), きた.る (kita.ru), く.る (ku.ru)
Âm Hàn: 래
Âm Quảng Đông: loi4
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Lỗ quận đông Thạch Môn tống Đỗ nhị phủ - 魯郡東石門送杜二甫 (Lý Bạch)
• Thiên mã lại - 天馬徠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên mã lại - 天馬徠 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. § Đời xưa dùng như chữ “lai” 來.
2. Một âm là “lại”. (Động) Yên ủi, ủy lạo.
2. Một âm là “lại”. (Động) Yên ủi, ủy lạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðời xưa dùng như chữ lai 來.
② Một âm là lại. Yên ủi.
② Một âm là lại. Yên ủi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 來 (bộ 人). Xem 招徠 [zháolái]. Xem 徠 [lài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Lai 來.
phồn thể
Từ điển phổ thông
an ủi
Từ điển trích dẫn
1. § Đời xưa dùng như chữ “lai” 來.
2. Một âm là “lại”. (Động) Yên ủi, ủy lạo.
2. Một âm là “lại”. (Động) Yên ủi, ủy lạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðời xưa dùng như chữ lai 來.
② Một âm là lại. Yên ủi.
② Một âm là lại. Yên ủi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ủy lạo, an ủi: 勞徠 Thăm hỏi và an ủi. Xem 徠 [lái].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
An ủi, khuyến khích — Thưởng công cho người mệt nhọc — Một âm là Lai.