Có 1 kết quả:
biến
Âm Hán Việt: biến
Tổng nét: 12
Bộ: xích 彳 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳扁
Nét bút: ノノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
Thương Hiệt: HOISB (竹人戈尸月)
Unicode: U+5FA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: xích 彳 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳扁
Nét bút: ノノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
Thương Hiệt: HOISB (竹人戈尸月)
Unicode: U+5FA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: biàn ㄅㄧㄢˋ
Âm Nôm: biến
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): あまね.し (amane.shi), あまね.く (amane.ku)
Âm Hàn: 편
Âm Quảng Đông: pin3
Âm Nôm: biến
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): あまね.し (amane.shi), あまね.く (amane.ku)
Âm Hàn: 편
Âm Quảng Đông: pin3
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Dương kỹ - 平陽伎 (Vương Thế Trinh)
• Cúc hoa - 菊花 (Thái Thuận)
• Đăng Xuyên Sơn nham - 登穿山巖 (Lê Quý Đôn)
• Giang hồ tự thích (Tiểu đĩnh trường giang đãng dạng phù) - 江湖自適(小艇長江蕩漾浮) (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 2 - 和大明使題珥河驛其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 3 - 慶阮運同生日其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Phong quần ngẫu đối - 蜂羣偶對 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Việt Đông đạo trung đắc bệnh - 粵東道中得病 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Cúc hoa - 菊花 (Thái Thuận)
• Đăng Xuyên Sơn nham - 登穿山巖 (Lê Quý Đôn)
• Giang hồ tự thích (Tiểu đĩnh trường giang đãng dạng phù) - 江湖自適(小艇長江蕩漾浮) (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 2 - 和大明使題珥河驛其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 3 - 慶阮運同生日其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Phong quần ngẫu đối - 蜂羣偶對 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Việt Đông đạo trung đắc bệnh - 粵東道中得病 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khắp cả, khắp nơi
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Khắp cả. ◇Lê Trắc 黎崱: “Thùy lão thị thư, tốt hận vãn, ư cổ kim văn tịch bất năng biến lãm” 垂老嗜書, 卒恨晚, 於古今文籍不能徧覽 (An Nam chí lược tự 安南志畧序) Về già càng thích sách vở, tiếc rằng quá muộn, các sách cổ kim không thể xem hết.
Từ điển Thiều Chửu
① Khắp cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khắp cả (dùng như 遍, bộ 辶).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khắp cả, tất cả.
Từ ghép 3