Có 1 kết quả:

biến

1/1

biến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khắp cả, khắp nơi

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Khắp cả. ◇Lê Trắc 黎崱: “Thùy lão thị thư, tốt hận vãn, ư cổ kim văn tịch bất năng biến lãm” 垂老嗜書, 卒恨晚, 於古今文籍不能徧覽 (An Nam chí lược tự 安南志畧序) Về già càng thích sách vở, tiếc rằng quá muộn, các sách cổ kim không thể xem hết.

Từ điển Thiều Chửu

① Khắp cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khắp cả (dùng như 遍, bộ 辶).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắp cả, tất cả.

Từ ghép 3