Có 1 kết quả:
hoàng
Tổng nét: 12
Bộ: xích 彳 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳皇
Nét bút: ノノ丨ノ丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: HOHAG (竹人竹日土)
Unicode: U+5FA8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: huáng ㄏㄨㄤˊ
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)
• Chính trị bộ cấm bế thất - 政治部禁閉室 (Hồ Chí Minh)
• Đề “Bàng hoàng” - 題《徬徨》 (Lỗ Tấn)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Hựu hoạ bất mị thư thị - 又和不寐書示 (Nguyễn Văn Giao)
• Kim Long dạ phát hoài đồng du nhị tam tử kiêm ký Thận Minh chủ nhân, Duy Thiện đệ - 金龍夜發懷同遊二三子兼寄慎明主人惟善弟 (Tuy Lý Vương)
• Sơn giá cô - 山鷓鴣 (Bạch Cư Dị)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Tào Phi)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống bắc sứ Sài Trang Khanh - 送北使柴莊卿 (Trần Quang Khải)
• Chính trị bộ cấm bế thất - 政治部禁閉室 (Hồ Chí Minh)
• Đề “Bàng hoàng” - 題《徬徨》 (Lỗ Tấn)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Hựu hoạ bất mị thư thị - 又和不寐書示 (Nguyễn Văn Giao)
• Kim Long dạ phát hoài đồng du nhị tam tử kiêm ký Thận Minh chủ nhân, Duy Thiện đệ - 金龍夜發懷同遊二三子兼寄慎明主人惟善弟 (Tuy Lý Vương)
• Sơn giá cô - 山鷓鴣 (Bạch Cư Dị)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Tào Phi)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống bắc sứ Sài Trang Khanh - 送北使柴莊卿 (Trần Quang Khải)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bàng hoàng. Vần Bàng.
Từ ghép 2