Có 1 kết quả:

tuần
Âm Hán Việt: tuần
Tổng nét: 12
Bộ: xích 彳 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨ノノ一丨丨フ一一一
Thương Hiệt: HOHJU (竹人竹十山)
Unicode: U+5FAA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: xún ㄒㄩㄣˊ
Âm Nôm: tuần
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ceon4

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tuần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

noi, tuân theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. ◎Như: “tuần pháp” noi theo phép, “tuần lí” noi lẽ, “tuần quy đạo củ” theo khuôn phép, quy củ.
2. (Động Men theo, lần theo. ◇Tả truyện : “Tuần tường nhi tẩu” (Chiêu Công thất niên ) Men theo tường mà chạy.
3. (Động) Kéo dài. ◇Liêu trai chí dị : “Nhân tuần nhị tam niên, nhi tiệm trưởng” , (Phiên Phiên ) Nấn ná hai ba năm, đứa con lớn dần.
4. (Động) Đi lại xem xét. § Thông “tuần” . ◎Như: “tuần hành” đi tuần.
5. (Động) Vỗ về. ◎Như: “phụ tuân” vỗ về.
6. (Tính) Tốt lành, thiện lương. ◎Như: “tuần lại” quan lại thuần lương.
7. (Phó) Dần dần. ◎Như: “tuần tuần thiện dụ” dần dần khéo bảo, theo thứ tự mà tiến lên. ◇Phù sanh lục kí : “Tiên sanh tuần tuần thiện dụ, dư kim nhật chi thượng năng ác quản, tiên sanh lực dã” , , (Khuê phòng kí lạc ) Thầy tuần tự dạy dỗ, tôi ngày nay biết cầm bút, là nhờ công sức của thầy vậy.
8. (Danh) Họ “Tuần”.

Từ điển Thiều Chửu

① Noi, tuân theo. Như tuần pháp noi theo phép, tuần lí noi lẽ. Quan lại thuần lương gọi là tuần lại .
② Men. Như tuần tường nhi tẩu men tường mà chạy.
③ Cũng như chữ tuần , như tuần hành đi tuần.
④ Nhân tuần, rụt rè không dám làm gì gọi là nhân tuần.
⑤ Vỗ. Như phụ tuân vỗ về.
⑥ Dần dần. Như tuần tuần thiện dụ dần dần khéo bảo,theo thứ tự mà tiến lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuân theo, noi theo, y theo: Tuân theo; Noi theo luật pháp (phép tắc); Noi theo lí lẽ; Xin noi theo chỗ gốc (Trang tử);
② Men theo, dọc theo: Chạy dọc theo tường;
③ Đi tuần (dùng như , bộ );
④ Vỗ: Vỗ về;
⑤ Dần dần: Khéo dẫn dụ dần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuân theo. Noi theo — Như hai chữ Tuần , — Xoay vần theo thứ tự.

Từ ghép 4