Có 1 kết quả:

dao

1/1

dao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắt làm việc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lao dịch. § Ngày xưa có lệ bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là “dao”, ai được khỏi làm gọi là “miễn dao” . ◇Đỗ Tuân Hạc : “Nhậm thị thâm san cánh thâm xứ, Dã ưng vô kế tị chinh dao” , (San trung quả phụ ).
2. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thuộc Trung Quốc. § Tức “Dao tộc” .
3. (Danh) Họ “Dao”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt làm việc. Ngày xưa có lệ bắt dân làm việc nhà vua gọi là dao, ai được trừ gọi là miễn dao .
② Cùng nghĩa với chữ dao .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắt làm việc, bắt phục dịch: Được miễn phục dịch; Sưu dịch, lao dịch;
② (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nặng nhọc. Cũng gọi là Dao dịch .