Có 3 kết quả:
hề • hễ • khê
Tổng nét: 13
Bộ: xích 彳 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳奚
Nét bút: ノノ丨ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶
Thương Hiệt: HOBVK (竹人月女大)
Unicode: U+5FAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xī ㄒㄧ, xí ㄒㄧˊ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): こみち (komichi), も.つ (mo.tsu)
Âm Hàn: 혜
Âm Quảng Đông: hai4
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): こみち (komichi), も.つ (mo.tsu)
Âm Hàn: 혜
Âm Quảng Đông: hai4
Tự hình 1
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Phụng nghĩ tấu thỉnh giá hạnh Bắc Thành, dữ thiên đô Nghệ An, cảo thành chí hỷ nhị tác kỳ 1 - Hỉ Bắc tuần - 奉擬奏請駕幸北城,與遷都乂安,稿成誌喜二作其一-喜北巡 (Phan Huy Ích)
• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)
• Trư điểu đề - 猪鳥啼 (Ngô Thế Lân)
• Phụng nghĩ tấu thỉnh giá hạnh Bắc Thành, dữ thiên đô Nghệ An, cảo thành chí hỷ nhị tác kỳ 1 - Hỉ Bắc tuần - 奉擬奏請駕幸北城,與遷都乂安,稿成誌喜二作其一-喜北巡 (Phan Huy Ích)
• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)
• Trư điểu đề - 猪鳥啼 (Ngô Thế Lân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chờ đợi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chờ đợi. § Cũng đọc là “hễ”.
2. (Danh) Lối đi nhỏ. § Thông “hề” 蹊. ◎Như: “hề kính” 徯徑 lối hẹp.
2. (Danh) Lối đi nhỏ. § Thông “hề” 蹊. ◎Như: “hề kính” 徯徑 lối hẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðợi, cũng có khi đọc là hễ.
② Cũng có khi dùng chữ hề 蹊. Hề kính 徯徑 lối hẹp.
② Cũng có khi dùng chữ hề 蹊. Hề kính 徯徑 lối hẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chờ đợi;
② Như 蹊 [xi] (bộ 足): 徯徑 Lối hẹp.
② Như 蹊 [xi] (bộ 足): 徯徑 Lối hẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chờ đợi — Con đường nhỏ, đường tắt.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chờ đợi. § Cũng đọc là “hễ”.
2. (Danh) Lối đi nhỏ. § Thông “hề” 蹊. ◎Như: “hề kính” 徯徑 lối hẹp.
2. (Danh) Lối đi nhỏ. § Thông “hề” 蹊. ◎Như: “hề kính” 徯徑 lối hẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðợi, cũng có khi đọc là hễ.
② Cũng có khi dùng chữ hề 蹊. Hề kính 徯徑 lối hẹp.
② Cũng có khi dùng chữ hề 蹊. Hề kính 徯徑 lối hẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chờ đợi;
② Như 蹊 [xi] (bộ 足): 徯徑 Lối hẹp.
② Như 蹊 [xi] (bộ 足): 徯徑 Lối hẹp.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chờ đợi — Con đường hẹp, đường tắt — Cũng đọc Hề.