Có 1 kết quả:
đức
Tổng nét: 14
Bộ: xích 彳 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳⿳十罒心
Nét bút: ノノ丨一丨丨フ丨丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: XHOJW (重竹人十田)
Unicode: U+5FB3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đình tiền trúc - 庭前竹 (Phùng Khắc Khoan)
• Giao Chỉ Triều Địa dịch tức sự - 交趾朝地驛即事 (Trần Phu)
• Vịnh Bố Cái Đại Vương từ - 詠布蓋大王祠 (Trần Bá Lãm)
• Giao Chỉ Triều Địa dịch tức sự - 交趾朝地驛即事 (Trần Phu)
• Vịnh Bố Cái Đại Vương từ - 詠布蓋大王祠 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đạo đức, thiện
2. ơn, ân
3. nước Đức
2. ơn, ân
3. nước Đức
Từ điển trích dẫn
1. Một cách viết của chữ “đức” 德. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Nhất thị đồng nhân thiên tử đức” 一視同仁天子徳 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Khắp thấy "đồng nhân" (cùng thương người) là đức của bậc thiên tử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Đức 德.
Từ ghép 18
hồng đức 洪徳 • hồng đức quốc âm thi tập 洪徳國音詩集 • hồng đức thi tập 洪徳詩集 • mĩ đức 美徳 • minh đức 明徳 • phị đức 俷徳 • phụ đức 負徳 • phúc đức 福徳 • phượng đức 鳳徳 • sùng đức 崇徳 • tài đức 才徳 • tam đạt đức 三達徳 • thất đức 失徳 • thượng đức 上徳 • tích đức 積徳 • tiềm đức 潛徳 • tứ đức 四徳 • tự đức thánh chế thi văn 嗣徳聖製詩文