Có 1 kết quả:
trưng tượng
Từ điển trích dẫn
1. Nghiệm chứng. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Thần văn thiện đàm thiên giả, tất trưng tượng ư nhân” 臣聞善談天者, 必徵象於人 (Hà thanh tụng 河清頌, Tự 序).
2. Dấu hiệu, tích tượng. ◎Như: “quốc dân phấn phát hữu vi, sung mãn triêu khí, giá tựu thị quốc lực cường đại đích trưng tượng” 國民奮發有為, 充滿朝氣, 這就是國力強大的徵象.
2. Dấu hiệu, tích tượng. ◎Như: “quốc dân phấn phát hữu vi, sung mãn triêu khí, giá tựu thị quốc lực cường đại đích trưng tượng” 國民奮發有為, 充滿朝氣, 這就是國力強大的徵象.
Bình luận 0