Có 1 kết quả:

trưng tập

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Triệu tập. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Trưng tập danh nho, đại định kì chế” 徵集名儒, 大定其制 (Vi Bưu truyện 韋彪傳).
2. Trưng cầu thu tập. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Mỗi nguyệt hoặc mỗi quý, trưng tập tác phẩm, tinh tuyển chi hậu, xuất nhất kì san” 每月或每季徵集作品, 精選之後, 出一期刊 (Thư tín tập 書信集, Trí tào bạch 致曹白).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi tới nhóm họp lại.