Có 1 kết quả:
triệt để
Từ điển phổ thông
triệt để, hoàn toàn, trọn vẹn
Từ điển trích dẫn
1. Thấu suốt, đến tận, suốt, thâu, hoàn toàn. ◎Như: “triệt để dạ” 徹底夜 thâu đêm. ◇Mã Đái 馬戴: “Tái huýnh liên thiên tuyết, Hà thâm triệt để băng” 塞迥連天雪, 河深徹底冰 (Biên tương 邊將).
2. Hình dung nước trong vắt thấy đáy. ◇Lí Bạch 李白: “Minh hồ ánh thiên quang, Triệt để hiện thu sắc” 明湖映天光, 徹底見秋色 (Thu đăng Ba Lăng vọng Động Đình 秋登巴陵望洞庭) Hồ sáng phản chiếu ánh trời, Vẻ thu hiện ra tận đáy hồ trong vắt.
2. Hình dung nước trong vắt thấy đáy. ◇Lí Bạch 李白: “Minh hồ ánh thiên quang, Triệt để hiện thu sắc” 明湖映天光, 徹底見秋色 (Thu đăng Ba Lăng vọng Động Đình 秋登巴陵望洞庭) Hồ sáng phản chiếu ánh trời, Vẻ thu hiện ra tận đáy hồ trong vắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Suốt đến tận đáy, ý nói làm tới cùng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0