Có 1 kết quả:
huy
Tổng nét: 17
Bộ: xích 彳 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彳𢾰
Nét bút: ノノ丨丨フ丨一フフ丶丨ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: HOUFK (竹人山火大)
Unicode: U+5FBD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huī ㄏㄨㄟ
Âm Nôm: huy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): しるし (shirushi)
Âm Hàn: 휘
Âm Quảng Đông: fai1
Âm Nôm: huy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): しるし (shirushi)
Âm Hàn: 휘
Âm Quảng Đông: fai1
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hạnh ngộ - 幸遇 (Trần Minh Tông)
• Hoạ tiễn Hình thị Thanh Phái Lê hầu phó Hoà Nghĩa nhậm - 和餞刑侍清派黎侯赴和義任 (Phan Huy Ích)
• Ký Thục khách - 寄蜀客 (Lý Thương Ẩn)
• Lương Mã song phàm - 梁馬雙帆 (Ngô Phúc Lâm)
• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)
• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Hoàng Đình Kiên)
• U giản tuyền - 幽澗泉 (Lý Bạch)
• Vũ lâm linh - 雨霖鈴 (Trương Hỗ)
• Hạnh ngộ - 幸遇 (Trần Minh Tông)
• Hoạ tiễn Hình thị Thanh Phái Lê hầu phó Hoà Nghĩa nhậm - 和餞刑侍清派黎侯赴和義任 (Phan Huy Ích)
• Ký Thục khách - 寄蜀客 (Lý Thương Ẩn)
• Lương Mã song phàm - 梁馬雙帆 (Ngô Phúc Lâm)
• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)
• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Hoàng Đình Kiên)
• U giản tuyền - 幽澗泉 (Lý Bạch)
• Vũ lâm linh - 雨霖鈴 (Trương Hỗ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hay, tốt
2. phím đàn
2. phím đàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Huy hiệu. ◎Như: “quốc huy” 國徽.
2. (Danh) Cờ xí. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Huyền mạc lục huy” 玄幙綠徽 (Nhàn cư phú 閑居賦) Màn đen cờ xanh.
3. (Tính) Hay, tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Quân tử hữu huy du, Tiểu nhân dữ thuộc” 君子有徽猷, 小人與屬 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Nếu vua có phép tắc tốt, Tiểu nhân sẽ theo sau.
2. (Danh) Cờ xí. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Huyền mạc lục huy” 玄幙綠徽 (Nhàn cư phú 閑居賦) Màn đen cờ xanh.
3. (Tính) Hay, tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Quân tử hữu huy du, Tiểu nhân dữ thuộc” 君子有徽猷, 小人與屬 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Nếu vua có phép tắc tốt, Tiểu nhân sẽ theo sau.
Từ điển Thiều Chửu
① Hay, tốt. Như xưng tụng người khác gọi là âm huy 音徽 tiếng tốt, phong huy 風徽 thói hay, v.v. Có nết tốt lưu truyền về sau gọi là di huy 遺徽.
② Huy hiệu, nhà vua đổi chính sóc gọi là dịch huy hiệu 易徽號. Cái mền đay gọi là huy chương 徽章, gọi hiệu riêng của người khác là huy hiệu 徽徽號 đều do nghĩa ấy cả.
③ Phím đàn.
④ Sợi dây to.
⑤ Một thứ như cờ quạt.
② Huy hiệu, nhà vua đổi chính sóc gọi là dịch huy hiệu 易徽號. Cái mền đay gọi là huy chương 徽章, gọi hiệu riêng của người khác là huy hiệu 徽徽號 đều do nghĩa ấy cả.
③ Phím đàn.
④ Sợi dây to.
⑤ Một thứ như cờ quạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Hay, tốt: 音徽 Tiếng tốt; 風徽 Thói hay; 遺徽 Truyền lại nết tốt về sau;
② Phím đàn;
③ Sợi dây to;
④ Một thứ như cờ quạt;
⑤ Huy, huy hiệu: 國徽 Quốc huy; 校徽 Huy hiệu trường học.
② Phím đàn;
③ Sợi dây to;
④ Một thứ như cờ quạt;
⑤ Huy, huy hiệu: 國徽 Quốc huy; 校徽 Huy hiệu trường học.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột lại, bó lại. Lấy dây buộc — Tốt đẹp — Gảy dây đàn — Miếng vải thêu nhiều màu, có ý nghĩa như một lá cờ nhỏ.
Từ ghép 5