Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tâm lực
1
/1
心力
tâm lực
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ và sức mạnh thân thể — Sức làm việc bằng trí óc.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bệnh trung (Xuân lai tâm lực lưỡng kham tăng) - 病中(春來心力兩堪憎)
(
Cao Bá Quát
)
•
Dẫn thuỷ - 引水
(
Đỗ Phủ
)
•
Độc Đỗ tử vi tập - 讀杜紫薇集
(
Thôi Đạo Dung
)
•
Khổ vũ phụng ký Lũng Tây công kiêm trình Vương trưng sĩ - 苦雨奉寄隴西公兼呈王徵士
(
Đỗ Phủ
)
•
Kiến Vương giám binh mã sứ thuyết cận sơn hữu bạch hắc nhị ưng, la giả cửu thủ cánh vị năng đắc, Vương dĩ vi mao cốt hữu dị tha ưng, khủng lạp hậu xuân sinh hiên phi tỵ noãn kình cách tư thu chi thậm, miễu bất khả kiến, thỉnh dư phú thi kỳ 1 - 見王監兵馬使說近山有白黑二鷹,羅者久取竟未能得,王以為毛骨有異他鷹,恐臘後春生鶱飛避暖勁翮思秋之甚,眇不可見,請余賦詩其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Lực Tật sơn hạ Ngô thôn khán hạnh hoa kỳ 12 - 力疾山下吳村看杏花其十二
(
Tư Không Đồ
)
•
Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Sái trung lang phần - 蔡中郎墳
(
Ôn Đình Quân
)
•
Tịch thượng hữu tặng - 席上有贈
(
Hàn Ốc
)
•
Trường đoản cú ngâm - 長短句吟
(
Ngô Thì Nhậm
)
Bình luận
0