Có 1 kết quả:
tất nhiên
Từ điển phổ thông
tất nhiên, tất sẽ, không thể tránh khỏi
Từ điển trích dẫn
1. Sự lí ắt phải như thế, dĩ nhiên. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thận trọng tắc tất thành, khinh phát tắc đa bại, thử lí chi tất nhiên dã” 慎重則必成, 輕發則多敗, 此理之必然也 (Nghĩ tiến sĩ đối ngự thí sách 擬進士對御試策).
2. (Triết học) Lẽ đương nhiên, tất yếu. § Chỉ quy luật khách quan mà y theo đó sự vật phát triển biến hóa, không hề thay đổi vì ý chí con người. Tiếng Anh: necessity; inevitability.
2. (Triết học) Lẽ đương nhiên, tất yếu. § Chỉ quy luật khách quan mà y theo đó sự vật phát triển biến hóa, không hề thay đổi vì ý chí con người. Tiếng Anh: necessity; inevitability.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ắt hẳn như thế, không thể khác.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0