Có 1 kết quả:

tất nhiên

1/1

tất nhiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tất nhiên, tất sẽ, không thể tránh khỏi

Từ điển trích dẫn

1. Sự lí ắt phải như thế, dĩ nhiên. ◇Tô Thức : “Thận trọng tắc tất thành, khinh phát tắc đa bại, thử lí chi tất nhiên dã” , , (Nghĩ tiến sĩ đối ngự thí sách ).
2. (Triết học) Lẽ đương nhiên, tất yếu. § Chỉ quy luật khách quan mà y theo đó sự vật phát triển biến hóa, không hề thay đổi vì ý chí con người. Tiếng Anh: necessity; inevitability.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ắt hẳn như thế, không thể khác.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0