Có 1 kết quả:
kị huý
Từ điển trích dẫn
1. Kiêng kị, ẩn tránh ngôn ngữ hoặc không làm cử động nào đó. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhân gia hoàn một nã tiến cá thập ma lai, tựu thuyết sử bất đắc, bất can bất tịnh đích đông tây kị húy, giá thiêu chỉ đảo bất kị húy?” 人家還沒拿進個什麼來, 就說使不得, 不乾不淨的東西忌諱, 這燒紙倒不忌諱 (Đệ lục thập hồi) Có những cái người ta chưa mang đến mà nó đã nói ngay là không dùng được, không sạch sẽ, kiêng kị này nọ, thế thì đốt giấy tiền không kiêng kị à?
2. Chỉ giấm (“thố” 醋) (phương ngôn phương Bắc).
2. Chỉ giấm (“thố” 醋) (phương ngôn phương Bắc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cấm, tránh gọi tên người đã chết ( để tỏ lòng kính trọng ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0