Có 1 kết quả:
chí
Tổng nét: 7
Bộ: tâm 心 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱士心
Nét bút: 一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: GP (土心)
Unicode: U+5FD7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhì ㄓˋ
Âm Nôm: chí
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): シリング (shirin gu), こころざ.す (kokoroza.su), こころざし (kokorozashi)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi3
Âm Nôm: chí
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): シリング (shirin gu), こころざ.す (kokoroza.su), こころざし (kokorozashi)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi3
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cảnh học - 警學 (Phạm Văn Nghị (I))
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)
• Huỳnh - 螢 (Doãn Hành)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Nhạn tự - 雁字 (Phạm Nhân Khanh)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Tháo)
• Thứ vận đáp Vương tư khấu Nguyễn Đình tiên sinh kiến tặng - 次韻答王司寇阮亭先生見贈 (Bồ Tùng Linh)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Cảnh học - 警學 (Phạm Văn Nghị (I))
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)
• Huỳnh - 螢 (Doãn Hành)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Nhạn tự - 雁字 (Phạm Nhân Khanh)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Tháo)
• Thứ vận đáp Vương tư khấu Nguyễn Đình tiên sinh kiến tặng - 次韻答王司寇阮亭先生見贈 (Bồ Tùng Linh)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ý chí, chí hướng
2. cân, đo, đong
2. cân, đo, đong
Từ điển phổ thông
1. ghi chép
2. văn ký sự
2. văn ký sự
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ý hướng, quyết tâm, nơi để tâm vào đấy. ◎Như: “hữu chí cánh thành” 有志竟成 có chí tất nên. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhan Uyên, Tử Lộ thị. Tử viết: Hạp các ngôn nhĩ chí” 顏淵, 季路侍. 子曰: 盍各言爾志 (Công Dã Tràng 公冶長) Nhan Uyên, Quý Lộ theo hầu. Khổng Tử nói: Sao không nói chí hướng của các anh (cho ta nghe)?
2. (Danh) Mũi tên.
3. (Danh) Bài văn chép. ◎Như: “Tam quốc chí” 三國志, “địa phương chí” 地方志.
4. (Danh) Chuẩn đích.
5. (Danh) Họ “Chí”.
6. (Động) Ghi chép. § Cũng như “chí” 誌. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đình dĩ vũ danh, chí hỉ dã” 亭以雨名, 志喜也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Đình đặt tên là Mưa, để ghi một việc mừng.
7. (Động) Ghi nhớ. ◎Như: “vĩnh chí bất vong” 永志不忘 ghi nhớ mãi không quên.
8. § Giản thể của chữ 誌.
2. (Danh) Mũi tên.
3. (Danh) Bài văn chép. ◎Như: “Tam quốc chí” 三國志, “địa phương chí” 地方志.
4. (Danh) Chuẩn đích.
5. (Danh) Họ “Chí”.
6. (Động) Ghi chép. § Cũng như “chí” 誌. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đình dĩ vũ danh, chí hỉ dã” 亭以雨名, 志喜也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Đình đặt tên là Mưa, để ghi một việc mừng.
7. (Động) Ghi nhớ. ◎Như: “vĩnh chí bất vong” 永志不忘 ghi nhớ mãi không quên.
8. § Giản thể của chữ 誌.
Từ điển Thiều Chửu
① Chí, nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Như hữu chí cánh thành 有志竟成 có chí tất nên. Người có khí tiết gọi là chí sĩ 志士 nghĩa là tâm có chủ trương, không có a dua theo đời vậy.
② Chuẩn đích.
③ Mũi tên.
④ Ghi chép, cũng như chữ chí 誌.
② Chuẩn đích.
③ Mũi tên.
④ Ghi chép, cũng như chữ chí 誌.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều mà lòng mình hướng tới. Cái ý muốn to lớn mạnh mẽ — Ý riêng, lòng riêng — Ghi chép, biên soạn.
Từ ghép 52
bạc chí 薄志 • chí hạnh 志行 • chí hướng 志向 • chí khí 志氣 • chí nguyện 志願 • chí sĩ 志士 • chí thú 志趣 • cương chí 彊志 • dị chí 異志 • dư địa chí 輿地志 • đại chí 大志 • đại nam dư địa chí ước biên 大南輿地志約編 • đại nam nhất thống chí 大南一統志 • đắc chí 得志 • địa chí 地志 • điển chí 典志 • đoản chí 短志 • đốc chí 篤志 • đồng chí 同志 • đồng khánh dư địa chí lược 同慶輿地志略 • gia định thông chí 嘉定通志 • hải dương chí lược 海陽志略 • hoàng lê nhất thống chí 皇黎一統志 • hoàng việt địa dư chí 皇越地與志 • hữu chí 有志 • hữu chí cánh thành 有志竟成 • khoái chí 快志 • kiên chí 堅志 • kiều chí 喬志 • lập chí 立志 • mộ chí 墓志 • nhật chí 日志 • nhuệ chí 鋭志 • phương đình địa chí loại 方亭地志類 • quyết chí 決志 • sính chí 逞志 • sính chí 騁志 • sơ chí 初志 • tài chí 才志 • táng chí 喪志 • tạp chí 雜志 • tâm chí 心志 • thất chí 失志 • thích chí 適志 • tiềm chí 潛志 • tiêu chí 标志 • tiêu chí 標志 • toả chí 挫志 • toại chí 遂志 • tráng chí 壯志 • viễn chí 遠志 • ý chí 意志