Có 1 kết quả:
mang
Tổng nét: 6
Bộ: tâm 心 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺖亡
Nét bút: 丶丶丨丶一フ
Thương Hiệt: PYV (心卜女)
Unicode: U+5FD9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: máng ㄇㄤˊ
Âm Nôm: mang, mường
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): いそが.しい (isoga.shii), せわ.しい (sewa.shii), おそ.れる (oso.reru), うれえるさま (ureerusama)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Âm Nôm: mang, mường
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): いそが.しい (isoga.shii), せわ.しい (sewa.shii), おそ.れる (oso.reru), うれえるさま (ureerusama)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Đáp chế khoa đốc học - 答制科督學 (Phan Huy Ích)
• Hoạ tiễn Thanh Phong Ngô hàn lâm sứ hồi - 和餞清峰吳翰林使回 (Phan Huy Ích)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 029 - 山居百詠其二十九 (Tông Bản thiền sư)
• Tiên thất đại tường lễ cảm tác - 先室大祥禮感作 (Phan Huy Ích)
• Trú Hoài An phỏng Hoài Âm hầu điếu đài - 駐淮安訪淮陰侯釣臺 (Lê Quý Đôn)
• Trùng quá Hưng Long tự lưu biệt Liên Thành thiền sư - 重過興隆寺留別連城禪師 (Vũ Huy Tấn)
• Ức đệ - 憶弟 (Tăng Quốc Phiên)
• Vọng Giang Nam kỳ 1 - 望江南其一 (Lý Dục)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 07 - 春日絕句十首其七 (Cao Bá Quát)
• Đáp chế khoa đốc học - 答制科督學 (Phan Huy Ích)
• Hoạ tiễn Thanh Phong Ngô hàn lâm sứ hồi - 和餞清峰吳翰林使回 (Phan Huy Ích)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 029 - 山居百詠其二十九 (Tông Bản thiền sư)
• Tiên thất đại tường lễ cảm tác - 先室大祥禮感作 (Phan Huy Ích)
• Trú Hoài An phỏng Hoài Âm hầu điếu đài - 駐淮安訪淮陰侯釣臺 (Lê Quý Đôn)
• Trùng quá Hưng Long tự lưu biệt Liên Thành thiền sư - 重過興隆寺留別連城禪師 (Vũ Huy Tấn)
• Ức đệ - 憶弟 (Tăng Quốc Phiên)
• Vọng Giang Nam kỳ 1 - 望江南其一 (Lý Dục)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 07 - 春日絕句十首其七 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bận rộn, bề bộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vội gấp, cấp bách. ◎Như: “cấp mang” 急忙 vội vàng, “thủ mang cước loạn” 手忙腳亂 túi bụi chân tay.
2. (Tính) Bận rộn, không được thư nhàn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu” 笑我白頭忙不了 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
3. (Phó) Vội vàng.
4. (Danh) Họ “Mang”.
2. (Tính) Bận rộn, không được thư nhàn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu” 笑我白頭忙不了 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
3. (Phó) Vội vàng.
4. (Danh) Họ “Mang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bộn rộn, trong lòng vội gấp.
② Công việc bề bộn.
② Công việc bề bộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bận: 繁忙 Bận rộn; 這幾天很忙 Mấy hôm nay bận quá;
② Vội, gấp: 你忙什麼,再坐一會吧 Anh vội gì, ngồi chơi tí nữa đi.
② Vội, gấp: 你忙什麼,再坐一會吧 Anh vội gì, ngồi chơi tí nữa đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vội vã gấp rút — Bận rộn lắm.
Từ ghép 9