Có 1 kết quả:
thiểm
Tổng nét: 8
Bộ: tâm 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱天㣺
Nét bút: 一一ノ丶丨丶丶丶
Thương Hiệt: HKP (竹大心)
Unicode: U+5FDD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: tiǎn ㄊㄧㄢˇ
Âm Nôm: thiểm, thỏm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): かたじけな.い (katajikena.i)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: tim2
Âm Nôm: thiểm, thỏm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): かたじけな.い (katajikena.i)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: tim2
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)
• Dạ vũ - 夜雨 (Đỗ Phủ)
• Khán Sơn tự - 看山寺 (Bùi Cơ Túc)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tân Mão hương thí cử ưu trúng giải nguyên, trọng đệ diệc dự trúng cách, phó kinh bái yết, tại đồ trung hỉ phú - 辛卯鄉試舉優中解元,仲弟亦預中格,赴京拜謁,在途中喜賦 (Phan Huy Ích)
• Tệ lư khiển hứng, phụng ký Nghiêm công - 敝廬遣興,奉寄嚴公 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài trình tả đồng nghị Lôi Phong hầu - 述懷呈左同議鐳峰侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Trù Bút dịch - 籌筆驛 (Lý Thương Ẩn)
• Dạ vũ - 夜雨 (Đỗ Phủ)
• Khán Sơn tự - 看山寺 (Bùi Cơ Túc)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tân Mão hương thí cử ưu trúng giải nguyên, trọng đệ diệc dự trúng cách, phó kinh bái yết, tại đồ trung hỉ phú - 辛卯鄉試舉優中解元,仲弟亦預中格,赴京拜謁,在途中喜賦 (Phan Huy Ích)
• Tệ lư khiển hứng, phụng ký Nghiêm công - 敝廬遣興,奉寄嚴公 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài trình tả đồng nghị Lôi Phong hầu - 述懷呈左同議鐳峰侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Trù Bút dịch - 籌筆驛 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhục
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm nhục, ô nhục. ◇Thi Kinh 詩經: “Túc hưng dạ mị, Vô thiểm nhĩ sở sanh” 夙興夜寐, 毋忝爾所生 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu uyển 小宛) Sớm dậy đêm ngủ, Chớ làm ô nhục cha mẹ đã sinh ra em.
2. (Tính) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: “thiểm quyến” 忝眷 gia quyến của kẻ hèn mọn này.
2. (Tính) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: “thiểm quyến” 忝眷 gia quyến của kẻ hèn mọn này.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(khiêm) ① Không xứng đáng, đáng hổ thẹn, nhục: 忝在相知之列 Thật không xứng đáng được coi là tương tri; 臣忝當大任,義在安國 Thần hổ thẹn đảm đương trọng trách, chí muốn yên định nước nhà (Tam quốc chí);
② Hèn mọn, của kẻ hèn mọn này (dùng để khiêm xưng): 忝職 Chức hèn mọn này; 忝眷 Gia quyến của kẻ hèn mọn này.
② Hèn mọn, của kẻ hèn mọn này (dùng để khiêm xưng): 忝職 Chức hèn mọn này; 忝眷 Gia quyến của kẻ hèn mọn này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xấu hổ. Nhục nhã vì thấy mình hèn kém. Thường dùng tiếng tự khiêm. Td: Thiểm chức ( tiếng các quan tự xưng ).