Có 1 kết quả:
thiểm
Tổng nét: 8
Bộ: tâm 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱天㣺
Nét bút: 一一ノ丶丨丶丶丶
Thương Hiệt: HKP (竹大心)
Unicode: U+5FDD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tiǎn ㄊㄧㄢˇ
Âm Nôm: thiểm, thỏm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): かたじけな.い (katajikena.i)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: tim2
Âm Nôm: thiểm, thỏm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): かたじけな.い (katajikena.i)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: tim2
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)
• Khán Sơn tự - 看山寺 (Bùi Cơ Túc)
• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Lễ vi báo tiệp, hoan bồi tôn toà chí khánh - 禮圍報捷,歡陪尊座誌慶 (Phan Huy Ích)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Nhân nhật ký Đỗ nhị thập di - 人日寄杜二拾遺 (Cao Thích)
• Sơ đông phụng chỉ tứ dực vận công thần - 初冬奉旨賜翊運功臣 (Phan Huy Ích)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trùng tống Lưu thập đệ phán quan - 重送劉十弟判官 (Đỗ Phủ)
• Khán Sơn tự - 看山寺 (Bùi Cơ Túc)
• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Lễ vi báo tiệp, hoan bồi tôn toà chí khánh - 禮圍報捷,歡陪尊座誌慶 (Phan Huy Ích)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Nhân nhật ký Đỗ nhị thập di - 人日寄杜二拾遺 (Cao Thích)
• Sơ đông phụng chỉ tứ dực vận công thần - 初冬奉旨賜翊運功臣 (Phan Huy Ích)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trùng tống Lưu thập đệ phán quan - 重送劉十弟判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhục
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm nhục, ô nhục. ◇Thi Kinh 詩經: “Túc hưng dạ mị, Vô thiểm nhĩ sở sanh” 夙興夜寐, 毋忝爾所生 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu uyển 小宛) Sớm dậy đêm ngủ, Chớ làm ô nhục cha mẹ đã sinh ra em.
2. (Tính) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: “thiểm quyến” 忝眷 gia quyến của kẻ hèn mọn này.
2. (Tính) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: “thiểm quyến” 忝眷 gia quyến của kẻ hèn mọn này.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhục.
② Tục dùng làm lời nói khiêm như: thiểm quyến 忝眷 gia quyến của kẻ hèn mọn này.
② Tục dùng làm lời nói khiêm như: thiểm quyến 忝眷 gia quyến của kẻ hèn mọn này.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khiêm) ① Không xứng đáng, đáng hổ thẹn, nhục: 忝在相知之列 Thật không xứng đáng được coi là tương tri; 臣忝當大任,義在安國 Thần hổ thẹn đảm đương trọng trách, chí muốn yên định nước nhà (Tam quốc chí);
② Hèn mọn, của kẻ hèn mọn này (dùng để khiêm xưng): 忝職 Chức hèn mọn này; 忝眷 Gia quyến của kẻ hèn mọn này.
② Hèn mọn, của kẻ hèn mọn này (dùng để khiêm xưng): 忝職 Chức hèn mọn này; 忝眷 Gia quyến của kẻ hèn mọn này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xấu hổ. Nhục nhã vì thấy mình hèn kém. Thường dùng tiếng tự khiêm. Td: Thiểm chức ( tiếng các quan tự xưng ).