Có 1 kết quả:
thiểm
Tổng nét: 8
Bộ: tâm 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱天㣺
Nét bút: 一一ノ丶丨丶丶丶
Thương Hiệt: HKP (竹大心)
Unicode: U+5FDD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tiǎn ㄊㄧㄢˇ
Âm Nôm: thiểm, thỏm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): かたじけな.い (katajikena.i)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: tim2
Âm Nôm: thiểm, thỏm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): かたじけな.い (katajikena.i)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: tim2
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh hoàn quá Biện khẩu, ngộ bạo phong sậu vũ, đảo vu thiên - 征還過汴口,遇暴風驟雨,禱于天 (Lý Thái Tổ)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Lạng Sơn đạo trung - 諒山道中 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Thọ Nguyễn bồi tụng - 壽阮陪訟 (Hoàng Ngũ Phúc)
• Trù Bút dịch - 籌筆驛 (Lý Thương Ẩn)
• Tự thán - 自嘆 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Lạng Sơn đạo trung - 諒山道中 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Thọ Nguyễn bồi tụng - 壽阮陪訟 (Hoàng Ngũ Phúc)
• Trù Bút dịch - 籌筆驛 (Lý Thương Ẩn)
• Tự thán - 自嘆 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhục
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm nhục, ô nhục. ◇Thi Kinh 詩經: “Túc hưng dạ mị, Vô thiểm nhĩ sở sanh” 夙興夜寐, 毋忝爾所生 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu uyển 小宛) Sớm dậy đêm ngủ, Chớ làm ô nhục cha mẹ đã sinh ra em.
2. (Tính) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: “thiểm quyến” 忝眷 gia quyến của kẻ hèn mọn này.
2. (Tính) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: “thiểm quyến” 忝眷 gia quyến của kẻ hèn mọn này.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhục.
② Tục dùng làm lời nói khiêm như: thiểm quyến 忝眷 gia quyến của kẻ hèn mọn này.
② Tục dùng làm lời nói khiêm như: thiểm quyến 忝眷 gia quyến của kẻ hèn mọn này.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khiêm) ① Không xứng đáng, đáng hổ thẹn, nhục: 忝在相知之列 Thật không xứng đáng được coi là tương tri; 臣忝當大任,義在安國 Thần hổ thẹn đảm đương trọng trách, chí muốn yên định nước nhà (Tam quốc chí);
② Hèn mọn, của kẻ hèn mọn này (dùng để khiêm xưng): 忝職 Chức hèn mọn này; 忝眷 Gia quyến của kẻ hèn mọn này.
② Hèn mọn, của kẻ hèn mọn này (dùng để khiêm xưng): 忝職 Chức hèn mọn này; 忝眷 Gia quyến của kẻ hèn mọn này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xấu hổ. Nhục nhã vì thấy mình hèn kém. Thường dùng tiếng tự khiêm. Td: Thiểm chức ( tiếng các quan tự xưng ).