Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
trung trinh
1
/1
忠貞
trung trinh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trong sạch, thành thật, không đổi dạ.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武
(
Đỗ Phủ
)
•
Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕
(
Đỗ Phủ
)
•
Cảm hoài - 感懷
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Điếu Phan Đình Phùng - 弔潘廷逢
(
Phan Trọng Mưu
)
•
Độc Bộ Triệu Vương từ - 獨步趙王祠
(
Dương Đức Kỳ
)
•
Hương giang ngộ Trần cư sĩ thoại cựu - 香江遇陳居士話舊
(
Khiếu Năng Tĩnh
)
•
Miêu nhi - 貓兒
(
Vũ Văn Lý
)
•
Quá Tam Điệp - 過三叠
(
Trần Đình Túc
)
•
Vịnh Võ Nguyên Giáp đồng chí - 詠武元甲同志
(
Tào Mạt
)
Bình luận
0