Có 2 kết quả:
sung • xung
Tổng nét: 7
Bộ: tâm 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖中
Nét bút: 丶丶丨丨フ一丨
Thương Hiệt: PL (心中)
Unicode: U+5FE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: chōng ㄔㄨㄥ
Âm Nôm: xung
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チュ (chu), シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn: 충
Âm Quảng Đông: cung1
Âm Nôm: xung
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チュ (chu), シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn: 충
Âm Quảng Đông: cung1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣 (Đỗ Phủ)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Thảo trùng 1 - 草蟲 1 (Khổng Tử)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Vân trung quân - 雲中君 (Khuất Nguyên)
• Xuân nhật - 春日 (Jeong Ji-Sang)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣 (Đỗ Phủ)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Thảo trùng 1 - 草蟲 1 (Khổng Tử)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Vân trung quân - 雲中君 (Khuất Nguyên)
• Xuân nhật - 春日 (Jeong Ji-Sang)
Bình luận 0
phồn & giản thể