Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
xung xung
1
/1
忡忡
xung xung
Từ điển trích dẫn
1. Vẻ lo lắng, ưu lự. ◇Thi Kinh
詩
經
: “Vị kiến quân tử, Ưu tâm xung xung”
未
見
君
子
,
憂
心
忡
忡
(Thiệu Nam
召
南
, Thảo trùng
草
蟲
) Chưa thấy được chồng, Lòng lo lắng không yên.
2. Dáng vật trang sức buông xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo lắng không yên.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hạ vũ - 賀雨
(
Bạch Cư Dị
)
•
Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女
(
Đỗ Phủ
)
•
Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣
(
Đỗ Phủ
)
•
Sầu muộn - 愁悶
(
Đặng Trần Côn
)
•
Thảo trùng 1 - 草蟲 1
(
Khổng Tử
)
•
Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌
(
Tiền Khiêm Ích
)
•
Vân trung quân - 雲中君
(
Khuất Nguyên
)
•
Xuân nhật - 春日
(
Jeong Ji-Sang
)
•
Xuất xa 5 - 出車 5
(
Khổng Tử
)
Bình luận
0