Có 1 kết quả:

ngỗ
Âm Hán Việt: ngỗ
Tổng nét: 7
Bộ: tâm 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨ノ一一丨
Thương Hiệt: POJ (心人十)
Unicode: U+5FE4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄨˇ
Âm Nôm: ngỗ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): さから.う (sakara.u), もと.る (moto.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ng5

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ngỗ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngang ngược

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm trái, nghịch lại, không thuận tòng. ◎Như: “ngỗ nghịch” ngỗ ngược (bất hiếu). ◇Liêu trai chí dị : “Công thích dĩ ngỗ thượng quan miễn, tương giải nhậm khứ” , (Diệp sinh ) Đúng lúc ông vì nghịch với quan trên, bị cách chức, sắp giải nhiệm đi về.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngang ngược. Tục gọi kẻ bất hiếu là ngỗ nghịch nghĩa là kẻ không thuận theo cha mẹ vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trái ngược, ngang ngược, ngỗ nghịch, không nghe theo. ngỗ nghịch [wưnì] Ngỗ ngược (bất hiếu với cha mẹ);
② Ngang bướng, gây gỗ: Không gây gỗ với ai, không xích mích với ai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghịch lại. Làm trái lại — Sai lầm. Lầm lỗi.

Từ ghép 5