Có 2 kết quả:

ngỗ nghịchngỗ ngịch

1/2

ngỗ nghịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kẻ ngỗ ngược, không vâng lời

Từ điển trích dẫn

1. Làm trái, chống lại. ◇Lục Giả 陸賈: “Vô ngỗ nghịch chi ngôn, vô bất hợp chi nghĩa” 無忤逆之言, 無不合之義 (Tân ngữ 新語, Biện hoặc 辨惑).
2. Không hiếu thuận với cha mẹ. ◇Phụ mẫu ân trọng kinh giảng kinh văn 父母恩重經講經文: “Khí đức bội ân đa ngỗ nghịch, Duy hành bất hiếu túng si hai” 棄德背恩多忤逆, 惟行不孝縱癡咍.

ngỗ ngịch

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hành động ngang ngược, trái lẽ.