Có 1 kết quả:

ưu
Âm Hán Việt: ưu
Tổng nét: 7
Bộ: tâm 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨一ノフ丶
Thương Hiệt: PIKU (心戈大山)
Unicode: U+5FE7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yōu ㄧㄡ
Âm Nôm: ưu
Âm Quảng Đông: jau1

Tự hình 2

Dị thể 9

1/1

ưu

giản thể

Từ điển phổ thông

lo âu, lo lắng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 憂.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lo, lo buồn, buồn rầu, lo âu: 無憂無慮 Vô tư lự, không lo lắng gì; 先天下之憂而憂,後天下之樂而樂 Lo trước thiên hạ, vui sau thiên hạ (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu lí);
② (văn) Để tang: 丁憂 Có tang cha mẹ;
③ Đau ốm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 憂

Từ ghép 4