Có 2 kết quả:
linh • liên
Âm Hán Việt: linh, liên
Tổng nét: 7
Bộ: tâm 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖今
Nét bút: 丶丶丨ノ丶丶フ
Thương Hiệt: POIN (心人戈弓)
Unicode: U+5FF4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: tâm 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖今
Nét bút: 丶丶丨ノ丶丶フ
Thương Hiệt: POIN (心人戈弓)
Unicode: U+5FF4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Chức Nữ - 織女 (Thái Thuận)
• Đồ trung hàn thực đề Hoàng Mai Lâm Giang dịch ký Thôi Dung - 途中寒食題黃梅臨江驛寄崔融 (Tống Chi Vấn)
• Lý Cao thí thi - 李皋試詩 (Hà Trọng Cử)
• Đồ trung hàn thực đề Hoàng Mai Lâm Giang dịch ký Thôi Dung - 途中寒食題黃梅臨江驛寄崔融 (Tống Chi Vấn)
• Lý Cao thí thi - 李皋試詩 (Hà Trọng Cử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “linh” 伶.
2. § Tục mượn làm chữ “liên” 憐. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cửu trùng duệ niệm linh hà tục” 九重睿念忴遐俗 (Hạ tiệp 賀捷) Lòng sáng suốt của đấng cửu trùng (nhà vua) thương xót phong tục phương xa.
2. § Tục mượn làm chữ “liên” 憐. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cửu trùng duệ niệm linh hà tục” 九重睿念忴遐俗 (Hạ tiệp 賀捷) Lòng sáng suốt của đấng cửu trùng (nhà vua) thương xót phong tục phương xa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ linh 伶 tục mượn làm chữ liên 憐.
phồn thể
Từ điển phổ thông
thương xót