Có 2 kết quả:
nục • nữu
Tổng nét: 7
Bộ: tâm 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖丑
Nét bút: 丶丶丨フ丨一一
Thương Hiệt: PNG (心弓土)
Unicode: U+5FF8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: niǔ ㄋㄧㄡˇ, nù ㄋㄨˋ
Âm Nôm: ngượng, nữu
Âm Nhật (onyomi): ジク (jiku), ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.る (haji.ru)
Âm Hàn: 뉴
Âm Quảng Đông: nau2, nuk6
Âm Nôm: ngượng, nữu
Âm Nhật (onyomi): ジク (jiku), ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.る (haji.ru)
Âm Hàn: 뉴
Âm Quảng Đông: nau2, nuk6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quen đi. Thói quen — Một âm là Nữu. Xem Nữu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: nữu ni 忸怩)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quen, thạo. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tạp mộ thị nhân, bất nữu vu dịch” 雜募市人, 不忸于役 (Bạch Cư Dị truyện 白居易傳) Chiêu tập bừa bãi người kẻ chợ, không quen việc quân lao dịch.
2. (Tính) “Nữu ni” 忸怩 thẹn, bẽn lẽn, xấu hổ. ☆Tương tự: “nữu niết” 忸捏, “tàm quý” 慚愧.
2. (Tính) “Nữu ni” 忸怩 thẹn, bẽn lẽn, xấu hổ. ☆Tương tự: “nữu niết” 忸捏, “tàm quý” 慚愧.
Từ điển Thiều Chửu
① Nữu ny 忸怩 thẹn thò (sắc mặt thẹn thò).
Từ điển Trần Văn Chánh
Bẽn lẽn, e lệ, rụt rè, thẹn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hổ thẹn quá. Cũng nói Nữu ni 忸怩 — Một âm là Nục. Xem Nục.
Từ ghép 1