Có 2 kết quả:
hân • hãn
Tổng nét: 7
Bộ: tâm 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖斤
Nét bút: 丶丶丨ノノ一丨
Thương Hiệt: PHML (心竹一中)
Unicode: U+5FFB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xīn ㄒㄧㄣ
Âm Nôm: hân, hớn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.ぶ (yoroko.bu)
Âm Hàn: 흔
Âm Quảng Đông: jan1
Âm Nôm: hân, hớn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.ぶ (yoroko.bu)
Âm Hàn: 흔
Âm Quảng Đông: jan1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Tán thượng nhân - 別贊上人 (Đỗ Phủ)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 11 - 題陳慎思學館次方亭韻其十一 (Cao Bá Quát)
• Đề Yển Thành Nhạc vương miếu - 題郾城岳王廟 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ “Xuân nhật xuất uyển chúc mục” ứng lệnh - 奉和春日出苑矚目應令 (Giả Tăng)
• Vĩnh Châu dạ phát - 永州夜發 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 11 - 題陳慎思學館次方亭韻其十一 (Cao Bá Quát)
• Đề Yển Thành Nhạc vương miếu - 題郾城岳王廟 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ “Xuân nhật xuất uyển chúc mục” ứng lệnh - 奉和春日出苑矚目應令 (Giả Tăng)
• Vĩnh Châu dạ phát - 永州夜發 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hơn hớn vui vẻ
Từ điển Thiều Chửu
① Hớn hở vui vẻ, cũng như chữ hân 欣.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 欣 [xin] (bộ 欠);
② [Xin] (Họ) Hân.
② [Xin] (Họ) Hân.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hớn hở, vui vẻ. § Thông “hân” 欣.