Có 3 kết quả:
hoài • phó • phụ
Tổng nét: 7
Bộ: tâm 心 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖不
Nét bút: 丶丶丨一ノ丨丶
Thương Hiệt: PMF (心一火)
Unicode: U+6000
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Đình lưu biệt - 潁亭留別 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Hoài quy - 懷歸 (Nghê Toản)
• Tiễn Lễ bộ Chủ sự Đa Sĩ Lê đài giả mãn hồi kinh - 餞禮部主事多士黎臺假滿回京 (Đoàn Huyên)
• Trường Lô chu trung dạ toạ - 長蘆舟中夜坐 (Doãn Đình Cao)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên Tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Hoài quy - 懷歸 (Nghê Toản)
• Tiễn Lễ bộ Chủ sự Đa Sĩ Lê đài giả mãn hồi kinh - 餞禮部主事多士黎臺假滿回京 (Đoàn Huyên)
• Trường Lô chu trung dạ toạ - 長蘆舟中夜坐 (Doãn Đình Cao)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên Tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhớ nhung
2. ôm
2. ôm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 懷.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhớ. 【懷念】hoài niệm [huáiniàn] Hoài niệm, nhớ, nhớ nhung, nhớ tưởng, tưởng nhớ (người đã mất): 我懷念他 Tôi nhớ anh ấy; 懷念已經去世的朋友 Tưởng nhớ người bạn đã mất;
② Lòng: 把孩子抱在懷裡 Ôm con vào lòng;
③ Bụng, bụng dạ, lòng dạ: 母懷 Bụng mẹ; 好心懷 Bụng dạ tốt;
④ Bọc, chứa, mang;
⑤ Lo nghĩ;
⑥ Về;
⑦ Yên;
⑧ Yên ủi, an ủi;
⑨ Điều ôm ấp trong lòng, hoài bão.
② Lòng: 把孩子抱在懷裡 Ôm con vào lòng;
③ Bụng, bụng dạ, lòng dạ: 母懷 Bụng mẹ; 好心懷 Bụng dạ tốt;
④ Bọc, chứa, mang;
⑤ Lo nghĩ;
⑥ Về;
⑦ Yên;
⑧ Yên ủi, an ủi;
⑨ Điều ôm ấp trong lòng, hoài bão.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 懷
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản của chữ Hoài 懷.
Từ ghép 4
Từ điển Thiều Chửu
① Gian tục mượn làm chữ 懷.
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ — Một âm là Hoài. Xem Hoài.