Có 1 kết quả:
tạc
Tổng nét: 8
Bộ: tâm 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖乍
Nét bút: 丶丶丨ノ一丨一一
Thương Hiệt: PHS (心竹尸)
Unicode: U+600D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zuò ㄗㄨㄛˋ
Âm Nôm: sợ, tạc
Âm Nhật (onyomi): サク (saku), サ (sa), ジャ (ja)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.る (haji.ru)
Âm Hàn: 작
Âm Quảng Đông: zok6
Âm Nôm: sợ, tạc
Âm Nhật (onyomi): サク (saku), サ (sa), ジャ (ja)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.る (haji.ru)
Âm Hàn: 작
Âm Quảng Đông: zok6
Tự hình 2
Dị thể 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tủi thẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hổ thẹn, xấu hổ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngưỡng bất quý ư thiên, phủ bất tạc ư nhân” 仰不愧於天, 俯不怍於人 (Tận tâm thượng 盡心上) Ngẩng lên không thẹn với trời, cúi xuống không hổ với người.
2. (Động) Biến sắc mặt. ◎Như: “nhan sắc vô tạc” 顏色毋怍 vẻ mặt không đổi.
2. (Động) Biến sắc mặt. ◎Như: “nhan sắc vô tạc” 顏色毋怍 vẻ mặt không đổi.
Từ điển Thiều Chửu
① Tủi thẹn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xấu hổ, tủi thẹn, hổ thẹn: 慚怍 Xấu hổ, hổ thẹn, thẹn, thẹn thùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hổ thẹn — Sắc mặt thay đổi vì thẹn.
Từ ghép 1