Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nộ đào
1
/1
怒濤
nộ đào
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sóng lớn, sóng dữ.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Biểu Trung từ vịnh - 表忠祠詠
(
Trần Đình Tân
)
•
Đà Nẵng ngẫu bạc - 沱灢偶泊
(
Nguyễn Trường Tộ
)
•
Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 08 - Cô tự - 江行雜詠十首其八-孤嶼
(
Trần Cung Doãn
)
•
Lữ Ngô - 旅吳
(
Nguyễn Thượng Hiền
)
•
Quá Ninh công luỹ hoài cổ - 過寧功壘懷古
(
Vũ Tông Phan
)
•
Tây hà - Kim Lăng hoài cổ - 西河—金陵懷古
(
Chu Bang Ngạn
)
•
Tương nhập Vũ Lâm - 將入武林
(
Trương Hoàng Ngôn
)
•
Ức tích hành - 憶昔行
(
Đỗ Phủ
)
•
Vọng hải triều - 望海潮
(
Liễu Vĩnh
)
•
Xích Bích đồ - 赤壁圖
(
Ngô Sư Đạo
)
Bình luận
0