Có 2 kết quả:
phách • phạ
Tổng nét: 8
Bộ: tâm 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖白
Nét bút: 丶丶丨ノ丨フ一一
Thương Hiệt: PHA (心竹日)
Unicode: U+6015
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pà ㄆㄚˋ
Âm Nôm: phạ
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ヒャク (hyaku), ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): かしわ (kashiwa), おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: paa3
Âm Nôm: phạ
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ヒャク (hyaku), ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): かしわ (kashiwa), おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: paa3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đào Diệp độ - 桃葉渡 (Sử Cẩn)
• Đông dạ ký Ôn Phi Khanh - 冬夜寄溫飛卿 (Ngư Huyền Cơ)
• Hạ nhật hàn vũ - 夏日寒雨 (Nguyễn Khuyến)
• Kỷ sự kỳ 12 - 紀事其十二 (Lương Khải Siêu)
• Quan định hậu hý tặng - 官定後戲贈 (Đỗ Phủ)
• Thu tịch bệnh trung tác - 秋夕病中作 (Lý Trung)
• Tiểu nhi thuỳ điếu - 小兒垂釣 (Hồ Lệnh Năng)
• Trúc chi ca kỳ 08 - 竹枝歌其八 (Uông Nguyên Lượng)
• Vĩnh ngộ lạc - Nguyên tiêu - 永遇樂-元宵 (Lý Thanh Chiếu)
• Yến Trung Châu sứ quân điệt trạch - 宴忠州使君侄宅 (Đỗ Phủ)
• Đông dạ ký Ôn Phi Khanh - 冬夜寄溫飛卿 (Ngư Huyền Cơ)
• Hạ nhật hàn vũ - 夏日寒雨 (Nguyễn Khuyến)
• Kỷ sự kỳ 12 - 紀事其十二 (Lương Khải Siêu)
• Quan định hậu hý tặng - 官定後戲贈 (Đỗ Phủ)
• Thu tịch bệnh trung tác - 秋夕病中作 (Lý Trung)
• Tiểu nhi thuỳ điếu - 小兒垂釣 (Hồ Lệnh Năng)
• Trúc chi ca kỳ 08 - 竹枝歌其八 (Uông Nguyên Lượng)
• Vĩnh ngộ lạc - Nguyên tiêu - 永遇樂-元宵 (Lý Thanh Chiếu)
• Yến Trung Châu sứ quân điệt trạch - 宴忠州使君侄宅 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình thản. Điềm tĩnh — Một âm khác là Phạ. Xem Phạ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sợ hãi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi, lo sợ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Khứ phạ phồn hoa đạp nhuyễn trần” 去怕繁花踏軟塵 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Bỏ đi vì sợ giẫm phải bụi mềm ở chốn phồn hoa.
2. (Động) E rằng, ngại. ◎Như: “ngã phạ nhĩ lụy trứ liễu” 我怕你累著了.
3. (Phó) Có lẽ, khéo mà. ◎Như: “giá đôi quất tử phạ hữu thập lai cân ba” 這堆橘子怕有十來斤吧 chùm quýt này có lẽ được chừng mười cân đấy.
4. (Phó) Chẳng lẽ, há.
5. (Phó) Nếu như, như quả, thảng hoặc. ◇Vĩnh nhạc đại điển hí văn tam chủng 永樂大典戲文三種: “Mai Hương, phạ hữu thưởng xuân giai khách lai mãi tửu, nhĩ dữ ngã an bài liễu tửu khí, chỉnh đốn tắc cá” 梅香, 怕有賞春佳客來買酒, 你與我安排了酒器, 整頓則個 (Tiểu tôn đồ 小孫屠, Đệ tam xuất 第三出).
6. (Danh) Họ “Phạ”.
2. (Động) E rằng, ngại. ◎Như: “ngã phạ nhĩ lụy trứ liễu” 我怕你累著了.
3. (Phó) Có lẽ, khéo mà. ◎Như: “giá đôi quất tử phạ hữu thập lai cân ba” 這堆橘子怕有十來斤吧 chùm quýt này có lẽ được chừng mười cân đấy.
4. (Phó) Chẳng lẽ, há.
5. (Phó) Nếu như, như quả, thảng hoặc. ◇Vĩnh nhạc đại điển hí văn tam chủng 永樂大典戲文三種: “Mai Hương, phạ hữu thưởng xuân giai khách lai mãi tửu, nhĩ dữ ngã an bài liễu tửu khí, chỉnh đốn tắc cá” 梅香, 怕有賞春佳客來買酒, 你與我安排了酒器, 整頓則個 (Tiểu tôn đồ 小孫屠, Đệ tam xuất 第三出).
6. (Danh) Họ “Phạ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợ, khiếp sợ, sợ hãi, sợ sệt, ngại: 怕麻煩 Sợ phiền phức; 怕負責任 Sợ chịu trách nhiệm; 怕苦畏難 Ngại khó sợ khổ;
② Lo, kị: 我怕出問題 Tôi lo sẽ xảy ra vấn đề; 這種東西怕曬 Thứ này kị phơi nắng (không được phơi nắng);
③ Có lẽ, e, e rằng, sợ rằng: 這樣做怕不成吧 Làm thế e hỏng mất; 怕天要下雨 Có lẽ trời sắp mưa; 怕是他還不知道 E rằng anh ấy còn chưa biết. Xem 恐怕 [kôngpà].
② Lo, kị: 我怕出問題 Tôi lo sẽ xảy ra vấn đề; 這種東西怕曬 Thứ này kị phơi nắng (không được phơi nắng);
③ Có lẽ, e, e rằng, sợ rằng: 這樣做怕不成吧 Làm thế e hỏng mất; 怕天要下雨 Có lẽ trời sắp mưa; 怕是他還不知道 E rằng anh ấy còn chưa biết. Xem 恐怕 [kôngpà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi — Một âm là Phách. Xem Phách.
Từ ghép 6