Có 3 kết quả:
linh • liên • lân
Tổng nét: 8
Bộ: tâm 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖令
Nét bút: 丶丶丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: POII (心人戈戈)
Unicode: U+601C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lián ㄌㄧㄢˊ, líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: lanh, lân, lệnh, liên
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), レン (ren), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.れむ (awa.remu), さと.い (sato.i)
Âm Hàn: 령, 련, 영
Âm Quảng Đông: lin4
Âm Nôm: lanh, lân, lệnh, liên
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), レン (ren), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.れむ (awa.remu), さと.い (sato.i)
Âm Hàn: 령, 련, 영
Âm Quảng Đông: lin4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp Vương Duy - 答王維 (Trương Cửu Linh)
• Hồ Nam xuân nhật kỳ 1 - 湖南春日其一 (Nhung Dục)
• Hương tứ - 鄉思 (Tiết Đào)
• Khốc Từ Sơn Dân - 哭徐山民 (Ông Quyển)
• Liễu Châu thành tây bắc ngung chủng cam thụ - 柳州城西北隅種柑樹 (Liễu Tông Nguyên)
• Ngạn hoa - 岸花 (Trương Tịch)
• Nhâm Dần thu, phụng đặc mệnh đốc đồng Thanh Hoa đăng nhậm thuật hoài kỳ 1 - 壬寅秋奉特命督同清華登任述懷其一 (Phan Huy Ích)
• Thù Lạc Thiên “Tần mộng Vi Chi” - 酬樂天頻夢微之 (Nguyên Chẩn)
• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Nguyễn Cư Trinh)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Hồ Nam xuân nhật kỳ 1 - 湖南春日其一 (Nhung Dục)
• Hương tứ - 鄉思 (Tiết Đào)
• Khốc Từ Sơn Dân - 哭徐山民 (Ông Quyển)
• Liễu Châu thành tây bắc ngung chủng cam thụ - 柳州城西北隅種柑樹 (Liễu Tông Nguyên)
• Ngạn hoa - 岸花 (Trương Tịch)
• Nhâm Dần thu, phụng đặc mệnh đốc đồng Thanh Hoa đăng nhậm thuật hoài kỳ 1 - 壬寅秋奉特命督同清華登任述懷其一 (Phan Huy Ích)
• Thù Lạc Thiên “Tần mộng Vi Chi” - 酬樂天頻夢微之 (Nguyên Chẩn)
• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Nguyễn Cư Trinh)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
giản thể
giản thể
Từ điển phổ thông
thương xót
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 憐.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 4