Có 1 kết quả:

tư duy

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Suy nghĩ, tư lường. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Sử chuyên tinh thần, ưu niệm thiên hạ, tư duy đắc thất” 使專精神, 憂念天下, 思惟得失 (Trương Hành truyện 張衡傳).
2. Tư tưởng. § Chỉ hoạt động tinh thần trong quá trình nhận thức dựa trên những khái niệm, phân tích, tống hợp, phán đoán...
3. § Cũng viết là “tư duy” 思維.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0