Có 1 kết quả:
cấp trúc phồn ti
Từ điển trích dẫn
1. Tiếng sáo (trúc) gấp rút, tiếng đàn (ti) phồn tạp. Hình dung tiết phách âm nhạc nhanh gấp, diễn tấu ồn ào. § Cũng nói “cấp quản phồn huyền” 急管繁絃. ◇Viên Mai 袁枚: “Cấp quản phồn huyền tí dạ thanh, Cung thương cường bán bất phân minh” 急管繁絃子夜聲, 宮商強半不分明 (Tùy viên thi thoại 隨園詩話, Quyển cửu).
Bình luận 0