Có 1 kết quả:
oán vưu
Từ điển trích dẫn
1. Oán trách. ◇Ứng Thiệu 應劭: “Thị cố quân tử ách cùng nhi bất mẫn, vinh nhục nhi bất cẩu, lạc thiên tri mệnh vô oán vưu yên” 是故君子厄窮而不閔, 榮辱而不苟, 樂天知命無怨尤焉 (Phong tục thông 風俗通, Cùng thông tự 窮通序).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận trách ( Oán thiên vưu nhân: Giận trời trách người, thái độ của kẻ thất bại mà kém hiểu biết ). Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Hẳn bền lòng chớ chút oán vưu, thời chí hỹ ngư long biến hoá «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0