Có 1 kết quả:

quái để

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “quái đắc” 怪得, “quái đạo” 怪道.
2. Kinh sợ, kinh hoảng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Đường thượng bất hợp sanh phong thụ, Quái để giang san khởi yên vụ” 堂上不合生楓樹, 怪底江山起煙霧 (Phụng Tiên Lưu Thiếu Phủ tân họa san thủy chướng ca 奉先劉少府新畫山水障歌). ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Quái để hàn mai, nhất chi tuyết lí, chỉ nhẫm sầu tuyệt” 怪底寒梅, 一枝雪裏, 只恁愁絕 (Vĩnh ngộ nhạc 永遇樂, Mai tuyết 梅雪, Từ 詞).
3. Hèn chi, thảo nào, chẳng lạ gì. § Cũng như “nan quái” 難怪. ◇Tào Đường 曹唐: “Quái đắc Bồng Lai san hạ thủy, Bán thành sa thổ bán thành trần” 怪得蓬萊山下水, 半成沙土半成塵 (Tiểu du tiên 小游仙). ◇Dương Viêm Chánh 楊炎正: “Đoạn tràng phương thảo thê thê bích, Tân lai quái để tương tư cực” 斷腸芳草萋萋碧, 新來怪底相思極 (Tần lâu nguyệt 秦樓月, Từ 詞).