Có 1 kết quả:

khiếp

1/1

khiếp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

e sợ, khiếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ, nhát sợ. ◇Sử Kí 史記: “Ngã cố tri Tề quân khiếp, nhập ngô địa tam nhật, sĩ tốt vong giả quá bán hĩ” 我固知齊軍怯, 入吾地三日, 士卒亡者過半矣 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ta biết chắc rằng quân Tề nhát sợ, vào đất ta mới ba ngày, sĩ tốt đã bỏ trốn quá nửa.
2. (Tính) E thẹn, mắc cỡ. ◎Như: “kiều khiếp” 嬌怯 e thẹn, xấu hổ.
3. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “khiếp nhược” 怯弱 yếu đuối, bạc nhược.
4. (Tính) Hèn yếu, nhút nhát.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ khiếp (nhát). Tục gọi người hay ốm là khiếp nhược 怯弱, tả cái vẻ con gái lướt mướt gọi là kiều khiếp 嬌怯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sợ, nhát, khiếp đảm: 膽怯 Nhát gan, sợ sệt, khiếp sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi — Nhút nhát. Nhát gan.

Từ ghép 6