Có 1 kết quả:
khiếp
Tổng nét: 8
Bộ: tâm 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖去
Nét bút: 丶丶丨一丨一フ丶
Thương Hiệt: PGI (心土戈)
Unicode: U+602F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qiè ㄑㄧㄝˋ
Âm Nôm: khép, khiếp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひる.む (hiru.mu), おびえ.る (obie.ru), おじる (ojiru), おび.える (obi.eru), おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn: 겁
Âm Quảng Đông: hip3
Âm Nôm: khép, khiếp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひる.む (hiru.mu), おびえ.る (obie.ru), おじる (ojiru), おび.える (obi.eru), おそ.れる (oso.reru)
Âm Hàn: 겁
Âm Quảng Đông: hip3
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 2 - Cố tư đồ Lý công Quang Bật - 八哀詩其二-故司徒李公光弼 (Đỗ Phủ)
• Hoán khê sa - Xuân hiểu - 浣溪沙-春曉 (Tùng Thiện Vương)
• Nguyệt hoa thanh - Lê hoa - 月華清-梨花 (Chu Thục Chân)
• Tần Châu tạp thi kỳ 01 - 秦州雜詩其一 (Đỗ Phủ)
• Thi ngôn tự phụ kỳ 2 - 詩言自負其二 (Trần Ái Sơn)
• Thu quý phong vũ hựu bạo phát - 秋季風雨又暴發 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thuỷ điệu từ kỳ 09 - 水調詞其九 (Trần Đào)
• Tống chinh nhạn - 送征雁 (Tiền Khởi)
• Tống Vương thị ngự vãng Đông Xuyên, Phóng Sinh trì tổ tịch - 送王侍御往東川,放生池祖席 (Đỗ Phủ)
• Xuân trung khuê dạng quải hoài ngẫu thuật - 春中閨恙掛懷偶述 (Phan Huy Ích)
• Hoán khê sa - Xuân hiểu - 浣溪沙-春曉 (Tùng Thiện Vương)
• Nguyệt hoa thanh - Lê hoa - 月華清-梨花 (Chu Thục Chân)
• Tần Châu tạp thi kỳ 01 - 秦州雜詩其一 (Đỗ Phủ)
• Thi ngôn tự phụ kỳ 2 - 詩言自負其二 (Trần Ái Sơn)
• Thu quý phong vũ hựu bạo phát - 秋季風雨又暴發 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thuỷ điệu từ kỳ 09 - 水調詞其九 (Trần Đào)
• Tống chinh nhạn - 送征雁 (Tiền Khởi)
• Tống Vương thị ngự vãng Đông Xuyên, Phóng Sinh trì tổ tịch - 送王侍御往東川,放生池祖席 (Đỗ Phủ)
• Xuân trung khuê dạng quải hoài ngẫu thuật - 春中閨恙掛懷偶述 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
e sợ, khiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ, nhát sợ. ◇Sử Kí 史記: “Ngã cố tri Tề quân khiếp, nhập ngô địa tam nhật, sĩ tốt vong giả quá bán hĩ” 我固知齊軍怯, 入吾地三日, 士卒亡者過半矣 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ta biết chắc rằng quân Tề nhát sợ, vào đất ta mới ba ngày, sĩ tốt đã bỏ trốn quá nửa.
2. (Tính) E thẹn, mắc cỡ. ◎Như: “kiều khiếp” 嬌怯 e thẹn, xấu hổ.
3. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “khiếp nhược” 怯弱 yếu đuối, bạc nhược.
4. (Tính) Hèn yếu, nhút nhát.
2. (Tính) E thẹn, mắc cỡ. ◎Như: “kiều khiếp” 嬌怯 e thẹn, xấu hổ.
3. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “khiếp nhược” 怯弱 yếu đuối, bạc nhược.
4. (Tính) Hèn yếu, nhút nhát.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ khiếp (nhát). Tục gọi người hay ốm là khiếp nhược 怯弱, tả cái vẻ con gái lướt mướt gọi là kiều khiếp 嬌怯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi — Nhút nhát. Nhát gan.
Từ ghép 6