Có 1 kết quả:
hoảng
Tổng nét: 9
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖光
Nét bút: 丶丶丨丨丶ノ一ノフ
Thương Hiệt: PFMU (心火一山)
Unicode: U+604D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huǎng ㄏㄨㄤˇ
Âm Nôm: đoảng, hoảng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): とぼ.ける (tobo.keru), ほ.れる (ho.reru)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: fong2
Âm Nôm: đoảng, hoảng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): とぼ.ける (tobo.keru), ほ.れる (ho.reru)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: fong2
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Châu Lâm vũ hậu - 株林雨後 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Cổ phong kỳ 19 (Tây nhạc Liên Hoa sơn) - 古風其十九(西嶽蓮花山) (Lý Bạch)
• Dạ quá Thiệu Bá hồ - 夜過邵伯湖 (Lý Đông Dương)
• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Thành Thái Quý Tỵ xuân - 成泰癸巳春 (Cao Ngọc Lễ)
• Thủ 09 - 首09 (Lê Hữu Trác)
• Tuế mộ Phúc Xương hoài cổ - 歲暮福昌懷古 (Trương Lỗi)
• Châu Lâm vũ hậu - 株林雨後 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Cổ phong kỳ 19 (Tây nhạc Liên Hoa sơn) - 古風其十九(西嶽蓮花山) (Lý Bạch)
• Dạ quá Thiệu Bá hồ - 夜過邵伯湖 (Lý Đông Dương)
• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Thành Thái Quý Tỵ xuân - 成泰癸巳春 (Cao Ngọc Lễ)
• Thủ 09 - 首09 (Lê Hữu Trác)
• Tuế mộ Phúc Xương hoài cổ - 歲暮福昌懷古 (Trương Lỗi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hoảng hốt 恍忽)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Bỗng, hốt nhiên. ◎Như: “hoảng nhiên đại ngộ” 恍然大悟 hốt nhiên đại ngộ, chợt hiểu thấu.
2. (Tính) Phảng phất, mơ hồ, hình như. ◎Như: “hoảng hốt” 恍忽 mờ mịt, mơ hồ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô tiền nhật bệnh trung, tâm thần hoảng hốt, ngộ ngôn thương nhữ, nhữ vật kí tâm” 吾前日病中, 心神恍惚, 誤言傷汝, 汝勿記心 (Đệ bát hồi) Hôm qua ta trong cơn bệnh, tâm thần mờ mịt, lỡ nói lời tổn thương nhà ngươi, nhà ngươi đừng để bụng.
2. (Tính) Phảng phất, mơ hồ, hình như. ◎Như: “hoảng hốt” 恍忽 mờ mịt, mơ hồ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô tiền nhật bệnh trung, tâm thần hoảng hốt, ngộ ngôn thương nhữ, nhữ vật kí tâm” 吾前日病中, 心神恍惚, 誤言傷汝, 汝勿記心 (Đệ bát hồi) Hôm qua ta trong cơn bệnh, tâm thần mờ mịt, lỡ nói lời tổn thương nhà ngươi, nhà ngươi đừng để bụng.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoảng hốt 恍忽, thấy không được đích xác gọi là hoảng hốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【恍然】 hoảng nhiên [huăngrán] Bỗng nhiên (tỉnh ngộ), bừng (tỉnh), chợt: 恍然大悟 Bỗng nhiên thức tỉnh, chợt vỡ lẽ, chợt tỉnh ngộ;
② Hình như, tựa hồ, tựa như, giống như, khác nào, phảng phất: 恍為夢境 Tựa hồ trong mộng, phảng phất chiêm bao.
② Hình như, tựa hồ, tựa như, giống như, khác nào, phảng phất: 恍為夢境 Tựa hồ trong mộng, phảng phất chiêm bao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoảng hốt: 恍惚 Mơ hồ, không rõ ràng — Đầu óc nổi loạn, không phân biệt nhận định được gì — Ta còn hiểu là lòng dạ sợ hãi, rối loạn.
Từ ghép 3