Có 2 kết quả:
khúng • khủng
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱巩心
Nét bút: 一丨一ノフ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: MNP (一弓心)
Unicode: U+6050
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: kǒng ㄎㄨㄥˇ
Âm Nôm: khủng, thứ
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru), おそ.る (oso.ru), おそ.ろしい (oso.roshii), こわ.い (kowa.i), こわ.がる (kowa.garu)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: hung2
Âm Nôm: khủng, thứ
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru), おそ.る (oso.ru), おそ.ろしい (oso.roshii), こわ.い (kowa.i), こわ.がる (kowa.garu)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: hung2
Tự hình 4
Dị thể 8
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thất nhật sơ nhập Cám quá Hoàng Khủng than - 八月七日初入贛過惶恐灘 (Tô Thức)
• Dạ túc sơn tự - 夜宿山寺 (Lý Bạch)
• Đề Hữu Hạnh ca cơ trước ni cô cà sa tiểu ảnh - 題有幸歌姬著尼姑袈裟小影 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦 (Tô Thức)
• Mộ xuân quá Mã thị viên lâm - 暮春過馬氏園林 (Cao Bá Quát)
• Mộng Lý Bạch kỳ 1 - 夢李白其一 (Đỗ Phủ)
• Phát Tần Châu - 發秦州 (Đỗ Phủ)
• Quá Đông Đô biệt Lạc Thiên kỳ 1 - 過東都別樂天其一 (Nguyên Chẩn)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vịnh khổ qua - 咏苦瓜 (Trần Đình Túc)
• Dạ túc sơn tự - 夜宿山寺 (Lý Bạch)
• Đề Hữu Hạnh ca cơ trước ni cô cà sa tiểu ảnh - 題有幸歌姬著尼姑袈裟小影 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦 (Tô Thức)
• Mộ xuân quá Mã thị viên lâm - 暮春過馬氏園林 (Cao Bá Quát)
• Mộng Lý Bạch kỳ 1 - 夢李白其一 (Đỗ Phủ)
• Phát Tần Châu - 發秦州 (Đỗ Phủ)
• Quá Đông Đô biệt Lạc Thiên kỳ 1 - 過東都別樂天其一 (Nguyên Chẩn)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vịnh khổ qua - 咏苦瓜 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ, hãi. ◎Như: “khủng khiếp” 恐怯 rất sợ hãi, “khủng bố” 恐怖 ghê sợ. ◇Sử Kí 史記: “Ngụy vương khủng, sử nhân chỉ Tấn Bỉ, lưu quân bích Nghiệp” 魏王恐, 使人止晉鄙, 留軍壁鄴 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Vua Ngụy sợ, sai người cản Tấn Bỉ lại, giữ quân đóng lũy ở đất Nghiệp.
2. (Động) Dọa nạt, uy hiếp, làm cho sợ hãi. ◎Như: “khủng hách” 恐嚇 đe dọa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thậm chí hữu khiếu tha tại nội sấn tiền đích, dã hữu tạo tác dao ngôn khủng hách đích, chủng chủng bất nhất” 甚至有叫他在內趁錢的, 也有造作謠言恐嚇的, 種種不一 (Đệ cửu thập nhất hồi) Thậm chí có người định lợi dụng dịp này làm tiền, cũng có người bịa đặt những chuyện không đâu để dọa nạt, mỗi người một cách.
3. Một âm là “khúng”. (Phó) E rằng, có lẽ. ◎Như: “khúng vị tất như thử” 恐未必如此 e không hẳn như vậy. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Đình thuyền tạm tá vấn, Hoặc khúng đồng hương” 停船暫借問, 或恐是同鄉 (Trường Can khúc 長干曲) Đỗ thuyền một lát hãy thử hỏi xem, Ngờ rằng có lẽ là đồng hương.
2. (Động) Dọa nạt, uy hiếp, làm cho sợ hãi. ◎Như: “khủng hách” 恐嚇 đe dọa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thậm chí hữu khiếu tha tại nội sấn tiền đích, dã hữu tạo tác dao ngôn khủng hách đích, chủng chủng bất nhất” 甚至有叫他在內趁錢的, 也有造作謠言恐嚇的, 種種不一 (Đệ cửu thập nhất hồi) Thậm chí có người định lợi dụng dịp này làm tiền, cũng có người bịa đặt những chuyện không đâu để dọa nạt, mỗi người một cách.
3. Một âm là “khúng”. (Phó) E rằng, có lẽ. ◎Như: “khúng vị tất như thử” 恐未必如此 e không hẳn như vậy. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Đình thuyền tạm tá vấn, Hoặc khúng đồng hương” 停船暫借問, 或恐是同鄉 (Trường Can khúc 長干曲) Đỗ thuyền một lát hãy thử hỏi xem, Ngờ rằng có lẽ là đồng hương.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ.
② Doạ nạt.
③ Một âm là khúng. E ngại, lo đến việc ngoài ý tưởng đều gọi là khúng.
② Doạ nạt.
③ Một âm là khúng. E ngại, lo đến việc ngoài ý tưởng đều gọi là khúng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngờ vực — Suy nghĩ. Đắn đo — Một âm là Khủng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sợ hãi
2. doạ nạt
2. doạ nạt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ, hãi. ◎Như: “khủng khiếp” 恐怯 rất sợ hãi, “khủng bố” 恐怖 ghê sợ. ◇Sử Kí 史記: “Ngụy vương khủng, sử nhân chỉ Tấn Bỉ, lưu quân bích Nghiệp” 魏王恐, 使人止晉鄙, 留軍壁鄴 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Vua Ngụy sợ, sai người cản Tấn Bỉ lại, giữ quân đóng lũy ở đất Nghiệp.
2. (Động) Dọa nạt, uy hiếp, làm cho sợ hãi. ◎Như: “khủng hách” 恐嚇 đe dọa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thậm chí hữu khiếu tha tại nội sấn tiền đích, dã hữu tạo tác dao ngôn khủng hách đích, chủng chủng bất nhất” 甚至有叫他在內趁錢的, 也有造作謠言恐嚇的, 種種不一 (Đệ cửu thập nhất hồi) Thậm chí có người định lợi dụng dịp này làm tiền, cũng có người bịa đặt những chuyện không đâu để dọa nạt, mỗi người một cách.
3. Một âm là “khúng”. (Phó) E rằng, có lẽ. ◎Như: “khúng vị tất như thử” 恐未必如此 e không hẳn như vậy. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Đình thuyền tạm tá vấn, Hoặc khúng đồng hương” 停船暫借問, 或恐是同鄉 (Trường Can khúc 長干曲) Đỗ thuyền một lát hãy thử hỏi xem, Ngờ rằng có lẽ là đồng hương.
2. (Động) Dọa nạt, uy hiếp, làm cho sợ hãi. ◎Như: “khủng hách” 恐嚇 đe dọa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thậm chí hữu khiếu tha tại nội sấn tiền đích, dã hữu tạo tác dao ngôn khủng hách đích, chủng chủng bất nhất” 甚至有叫他在內趁錢的, 也有造作謠言恐嚇的, 種種不一 (Đệ cửu thập nhất hồi) Thậm chí có người định lợi dụng dịp này làm tiền, cũng có người bịa đặt những chuyện không đâu để dọa nạt, mỗi người một cách.
3. Một âm là “khúng”. (Phó) E rằng, có lẽ. ◎Như: “khúng vị tất như thử” 恐未必如此 e không hẳn như vậy. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Đình thuyền tạm tá vấn, Hoặc khúng đồng hương” 停船暫借問, 或恐是同鄉 (Trường Can khúc 長干曲) Đỗ thuyền một lát hãy thử hỏi xem, Ngờ rằng có lẽ là đồng hương.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ.
② Doạ nạt.
③ Một âm là khúng. E ngại, lo đến việc ngoài ý tưởng đều gọi là khúng.
② Doạ nạt.
③ Một âm là khúng. E ngại, lo đến việc ngoài ý tưởng đều gọi là khúng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợ hãi, sợ sệt, lo sợ;
② E, e rằng, có lẽ: 恐不可 信 E không đáng tin. 【恐怕】 khủng phạ [kôngpà] a. E sợ, lo sợ, ngại rằng: 恐怕他不會贊成 E rằng anh ấy sẽ không bằng lòng; b. E chừng, ước chừng: 她走了恐怕有十天了 Cô ấy đi chừng 10 hôm rồi;
③ (văn) Doạ nạt.
② E, e rằng, có lẽ: 恐不可 信 E không đáng tin. 【恐怕】 khủng phạ [kôngpà] a. E sợ, lo sợ, ngại rằng: 恐怕他不會贊成 E rằng anh ấy sẽ không bằng lòng; b. E chừng, ước chừng: 她走了恐怕有十天了 Cô ấy đi chừng 10 hôm rồi;
③ (văn) Doạ nạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi — Làm cho người ta sợ hãi.
Từ ghép 14