Có 1 kết quả:

khủng phạ

1/1

khủng phạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lo sợ, e ngại, sợ rằng

Từ điển trích dẫn

1. E rằng, sợ rằng. ◎Như: “giá dạng tố, hiệu quả khủng phạ bất hảo” 這樣做, 效果恐怕不好.
2. Có lẽ, có thể. ◇Tây du kí 西遊記: “Sư phụ thị cá ái can tịnh đích, khủng phạ hiềm ngã” 師父是個愛乾淨的, 恐怕嫌我 (Đệ tam nhất hồi).