Có 1 kết quả:
khủng phạ
Từ điển phổ thông
lo sợ, e ngại, sợ rằng
Từ điển trích dẫn
1. E rằng, sợ rằng. ◎Như: “giá dạng tố, hiệu quả khủng phạ bất hảo” 這樣做, 效果恐怕不好.
2. Có lẽ, có thể. ◇Tây du kí 西遊記: “Sư phụ thị cá ái can tịnh đích, khủng phạ hiềm ngã” 師父是個愛乾淨的, 恐怕嫌我 (Đệ tam nhất hồi).
2. Có lẽ, có thể. ◇Tây du kí 西遊記: “Sư phụ thị cá ái can tịnh đích, khủng phạ hiềm ngã” 師父是個愛乾淨的, 恐怕嫌我 (Đệ tam nhất hồi).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0