Có 1 kết quả:
thứ
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱如心
Nét bút: フノ一丨フ一丶フ丶丶
Thương Hiệt: VRP (女口心)
Unicode: U+6055
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shù ㄕㄨˋ
Âm Nôm: thứ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): ゆる.す (yuru.su)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: syu3
Âm Nôm: thứ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): ゆる.す (yuru.su)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: syu3
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp nhân “tri túc” chi vấn - 答人知足之問 (Trí Bảo thiền sư)
• Đáp Trần Ngộ Hiên - 答陳悟軒 (Cao Bá Quát)
• Khuyến Lý Công Uẩn - 勸李公蘊 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Thu dạ - 秋夜 (Trương Vấn Đào)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Đáp Trần Ngộ Hiên - 答陳悟軒 (Cao Bá Quát)
• Khuyến Lý Công Uẩn - 勸李公蘊 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Thu dạ - 秋夜 (Trương Vấn Đào)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tha thứ, thứ tội
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là “thứ” 恕. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Cống vấn viết: Hữu nhất ngôn nhi khả dĩ chung thân hành chi giả hồ? Tử viết: Kì thứ hồ! Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” 子貢問曰: 有一言而可以終身行之者乎? 子曰: 其恕乎! 己所不欲, 勿施於人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ông Tử Cống hỏi rằng: Có một chữ nào mà có thể trọn đời mình làm theo chăng? Đức Khổng Tử đáp: Có lẽ là chữ “thứ” chăng? Cái gì mà mình không muốn thì đừng làm cho người khác.
2. (Động) Tha cho người có lỗi, nguyên lượng. ◎Như: “khoan thứ” 寬恕 rộng lòng tha cho. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Như vô hồng diệp, tiện thị nhữ đẳng hư vọng, quan phủ định hành trách phạt bất thứ” 如無紅葉, 便是汝等虛妄, 官府定行責罰不恕 (Đệ thập tam hồi) Nếu không có lá đỏ (hái trên núi làm chứng cớ đã đi tới đó thi hành mệnh lệnh) tức là các ngươi đã dối trá, quan phủ sẽ trách phạt không tha.
2. (Động) Tha cho người có lỗi, nguyên lượng. ◎Như: “khoan thứ” 寬恕 rộng lòng tha cho. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Như vô hồng diệp, tiện thị nhữ đẳng hư vọng, quan phủ định hành trách phạt bất thứ” 如無紅葉, 便是汝等虛妄, 官府定行責罰不恕 (Đệ thập tam hồi) Nếu không có lá đỏ (hái trên núi làm chứng cớ đã đi tới đó thi hành mệnh lệnh) tức là các ngươi đã dối trá, quan phủ sẽ trách phạt không tha.
Từ điển Thiều Chửu
① Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đứng bắt người phải chịu gọi là thứ.
② Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ.
② Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tha thứ, khoan thứ: 寬恕 Dung thứ;
② Xin lỗi: 恕不招待 Xin lỗi không tiếp đãi được;
③ (văn) Tính rộng lượng, sự thông cảm (với người khác).
② Xin lỗi: 恕不招待 Xin lỗi không tiếp đãi được;
③ (văn) Tính rộng lượng, sự thông cảm (với người khác).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Suy bụng mình ra bụng người — Đem lòng mình để hiểu người khác mà không chấp nhất trách phạt gì. Td: Khoan thứ.
Từ ghép 2