Có 2 kết quả:
huệ • khuể
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱圭心
Nét bút: 一丨一一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: GGP (土土心)
Unicode: U+605A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huì ㄏㄨㄟˋ
Âm Nôm: huệ, khuê
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): いか.る (ika.ru)
Âm Hàn: 에
Âm Quảng Đông: wai6
Âm Nôm: huệ, khuê
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): いか.る (ika.ru)
Âm Hàn: 에
Âm Quảng Đông: wai6
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tức giận, oán hận. ◎Như: “khuể hận” 恚恨 oán hận. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thâm trước ngã kiến, tăng ích sân khuể” 深著我見, 增益瞋恚 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lòng chấp ngã sâu chặt, thêm nhiều tính giận hờn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tức giận
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tức giận, oán hận. ◎Như: “khuể hận” 恚恨 oán hận. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thâm trước ngã kiến, tăng ích sân khuể” 深著我見, 增益瞋恚 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lòng chấp ngã sâu chặt, thêm nhiều tính giận hờn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tức giận, bảo người ta không nghe mang lòng tức giận gọi là khuể.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Oán, tức giận: 恚恨 Oán hận, oán giận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận ghét.