Có 1 kết quả:

kiết
Âm Hán Việt: kiết
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一一丨フノ丶フ丶丶
Thương Hiệt: QHP (手竹心)
Unicode: U+605D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiá ㄐㄧㄚˊ
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), カツ (katsu), ケチ (kechi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aat3, gaat1, gaat3

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

kiết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quên bẵng đi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không lo buồn.
2. (Tính) Không để ý. ◎Như: “kiết trí” 恝置 không quan tâm, mặc kệ.

Từ điển Thiều Chửu

① Quên bẵng, coi thường, gặp sự buồn cũng coi thường không lấy làm buồn gọi là kiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lơ là, quên bẵng, trong lòng không có gì bận bịu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lơ đãng, không để ý — Không thèm để ý tới.