Có 1 kết quả:
khôi
Tổng nét: 9
Bộ: tâm 心 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺖灰
Nét bút: 丶丶丨一ノ丶ノノ丶
Thương Hiệt: PKF (心大火)
Unicode: U+6062
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huī ㄏㄨㄟ
Âm Nôm: khôi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: fui1
Âm Nôm: khôi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: fui1
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. to lớn
2. lấy lại được
2. lấy lại được
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở rộng, làm cho lớn rộng. ◇Hán Thư 漢書: “Khôi ngã cương vũ” 恢我疆宇 (Tự truyện hạ 敘傳下) Mở rộng bờ cõi của ta.
2. (Động) Lấy lại được, hồi phục, thu phục. ◎Như: “khôi phục” 恢復 lấy lại được cái đã mất.
3. (Tính) To lớn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên khôi địa thiết phó kì quan” 天恢地設付奇觀 (Vân Đồn 雲屯) Trời đất bao la bày thành cảnh kì quan.
4. (Tính) Hoàn bị.
2. (Động) Lấy lại được, hồi phục, thu phục. ◎Như: “khôi phục” 恢復 lấy lại được cái đã mất.
3. (Tính) To lớn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên khôi địa thiết phó kì quan” 天恢地設付奇觀 (Vân Đồn 雲屯) Trời đất bao la bày thành cảnh kì quan.
4. (Tính) Hoàn bị.
Từ điển Thiều Chửu
① To lớn.
② Lấy lại được. Vật gì đã mất lấy lại được gọi là khôi phục 恢復.
② Lấy lại được. Vật gì đã mất lấy lại được gọi là khôi phục 恢復.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lớn, rộng: 恢弘 Rộng lớn;
② Lấy lại được, khôi phục.
② Lấy lại được, khôi phục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Đầy đủ.
Từ ghép 3